Communication

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Unit 12: Robots

Communication

Từ vựng bổ sung

  • Comb: cái lược/ chải tóc
  • Bend over: cúi người
  • Shout: la hét
  • Gardening: làm vườn

1. Listen to the radio programme from 4Teen News. Then fill in each gap with the word you hear.

(Nghe chương trình radio từ Bản tin 4Teen. Sau đó điền vào chỗ trống với từ vừa nghe được.)

Click tại đây để nghe: 

  • Welcome to 'Technology and You'. Today we ask our friends around the world to tell us about their robots.
  • Firstly, Tommy from Sydney, Australia: The robot I have can understand some (1) __words__ I say. It can comb my hair and help me get dressed. However, it can't clean my (2) __shoes__ because it can't bend over.
  • Secondly, Linh Tran from Ha Noi, Viet Nam: My (3) __first__ robot was an alarm clock. It could wake
  • me up every morning. It could shout "Wake up!" It could push me out of bed. It helped me get to (4 ) __school__ on time.
  • Finally, Nubita from Tokyo, Japan: My future robot will be able to help me do the gardening. It will be able to (5) __water__ the plants. It will be able to cut the hedge too.

Dịch:

  • Chào  mừng bạn đến với chương trình “Công nghệ và bạn”. Hôm nay chúng ta sẽ hỏi bạn bè chúng ta trên khắp thế giới nói người máy của họ.
  • Đầu tiên, Tommy đến từ Sydney, Úc: Người máy của tôi có thể hiểu vài từ tôi nói. Nó có thể chải tóc cho tôi và giúp tôi mặc quần áo. Tuy nhiên, nó không thể lau chùi giày bởi vì nó không thế cúi người được.
  • Thứ hai, Linh Trần đến từ Hà Nội, Việt Nam: Người máy của tôi là một chiếc đồng hồ báo thức. Nó có thể đánh thức tôi dậy mỗi buổi sáng. Nó có thể hét lên “Dậy đi!”. Nó có thế đẩy tôi ra khỏi giường. Nó đã giúp tôi đến trường đúng giờ.
  • Cuối cùng, Nubita đến từ Tokyo, Nhật Bản: Người máy tương lai của tôi sẽ thể giúp tôi làm vườn. Nó sẽ có thể tưới cây. Nó cũng sẽ có thể cắt tỉa hàng rào.

2. Interview three people about what skills they want their robots to have. Note their answers in the table below.

(Phỏng vấn 3 người về những kỹ năng mà họ muốn người máy của họ có được. Ghi chú câu trả lời của họ trong bảng sau.)

Interviewee
(người được phỏng vấn)

What abilities does he/she want his/her robot to have?
(anh ấy/ cô ấy muốn người máy của họ có khả năng gì?)

1: Nam

  • Water flowers (tưới hoa), repair computer (sửa máy tính)

2: Hoa

  • Do the housework (làm việc nhà), make coffee (pha cà phê)

3: Phong

  • Help him do homework (giúp anh ấy làm bài tập về nhà)

3. Report your results to the class.

(Báo cáo kết quả của em cho lớp.)