Communication

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Unit 11: Our greener world

Communication

Từ vựng bổ sung:

  • Do a survey: Thực hiện một cuộc khảo sát
  • Recycling bin: Thùng tái chế
  • Wrap: gói
  • Be in need: cần thiết
  • Breeze: Gió nhẹ
  • Invite: mời

1. The 3Rs Club in your school is doing a survey on how 'green' the students are. Help them answer the following questions.

(Câu lạc bộ 3R trong trường em đang làm khảo sát vể việc các học sinh sống “xanh” như thế nào. Giúp họ trả lời các câu hỏi sau.)

1. If you find a beautiful old glass, you will...

  • A. throw it away because you don't need it.
  • B. decorate it to make a flower vase.
  • C. use it to keep pencils in.

2. If you have a sheet of paper how often will you write on both sides?

  • A. Sometimes.
  • B. Never.
  • C. Always.

3. When you finish a can of cola, you will...

  • A. throw it on the road.
  • B. put it in the recycling bin.
  • C. throw it in the nearest bin.

4. If you bring your lunch to school, you will....

  • A. take food wrapped in a lot of packaging.
  • B. put the food in a reusable box.
  • C. wrap the food in a plastic bag.

5. If you have a lot of old clothes, how often will you give them to those in need?

  • A. Sometimes.
  • B.Never.
  • C.Always.

6. If it is hot in your room, you will...

  • A. open the fridge and stand in front of it.
  • B.go outside and enjoy the breeze.
  • C. turn on both the fan and the air conditioner.

7. When you go out of the bedroom, you will...

  • A. turn off your computer and all the lights.
  • B.turn off the lights.
  • C.leave the computer and the lights on.

8. If you are invited to a birthday party one kilometre from your house, you will...

  • A. walk there.
  • B.ask your parent to drive you there.
  • C.cycle there

Dịch:

1. Nếu bạn thấy một chai thủy tinh vỡ bạn sẽ...

  • A. Ném bỏ vì bạn không cần nó
  • B. trang trí nó thành một lọ hoa
  • C. Dùng nó để đựng bút chì

2. Nếu bạn có một tờ giấy, bạn có thường xuyên sử dụng chúng ở cả 2 mặt không?

  • A. Thỉnh thoảng
  • B. Không bao giờ
  • C. Luôn luôn

3. Khi bạn uống hết một lon cô ca bạn sẽ...

  • A. Vứt nó trên đường
  • B. Cho nó vào thùng rác tái chế
  • C. Ném nó vào cái thùng rác gần nhất.

4. Nếu bạn mang bữa trưa đến trường bạn sẽ

  • A. Gói đồ ăn vào nhiều gói
  • B. Đựng vào hộp có thể tái sử dụng
  • C. Gói đồ ăn trong túi nhựa

5. Nếu bạn có quần áo cũ bạn có thường xuyên tặng cho những ai cần không?

  • A. Thỉnh thoảng
  • B. Không bao giờ
  • C. Luôn luôn

6. Nếu trong phòng cảm thấy nóng bạn sẽ...

  • A. Mở tủ lạnh và đứng trước nó
  • B. Đi ra ngoài và tận hưởng gió trời
  • C. Bật cả quạt và điều hòa

7. Khi ra khỏi phòng ngủ bạn sẽ

  • A. Tắt máy tính và tắt hết đèn
  • B. Tắt hết đèn
  • C. Vẫn bật cả máy tính và đèn

8. Nếu được mời đến dự sinh nhật cách nhà 1 km bạn sẽ

  • A. Đi bộ
  • B. Nhờ bố mẹ lai
  • C. đạp xe

2. Interview a classmate. Compare his/her answers with yours. How many different answers have you got?

(Phỏng vấn một bạn học. So sánh câu trả lời của cô ấy/cậu ấy với câu trả lời của em. Em có bao nhiêu câu trả lời khác?)

Report your classmate's answers to the class. (Báo cáo câu trả lời của bạn học cho lớp.)

3. Work in groups. Think of two more questions to add to the survey.

(Làm việc theo nhóm. Nghĩ ra hơn hai câu hỏi để bổ sung cho bài khảo sát.)

Share your group's questions with the class. Vote for the best questions. (Chia sẻ câu hỏi của nhóm với lớp. Bỏ phiếu cho câu hỏi hay nhất)

Ví dụ:

If someone throw rubbish on the road, you will... (Nếu ai đó ném rác trên đường bạn sẽ)

  • A. collect the rubbish. (Nhặt rác)
  • B. do nothing. (không làm gì)
  • C. tell someone else about it. (Bảo với ai đó)