Communication

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Unit 10: Our houses in the future

Communication

1. Game: THINGS WE MIGHT DO IN THE FUTURE

a. Write the following phrases on six small pieces of paper.

(Viết những cụm từ sau vào 6 mảnh giấy nhỏ.)

  • go to school (Đến trường)
  • take pictures with our cameras (chụp hình với máy ảnh của bạn)
  • have telephones at home (có điện thoại ở nhà)
  • go on holiday to the beach (đi nghỉ mát ở biển)
  • watch new films in the cinema (xem phim mới trong rạp phim)
  • send postcards to friends (gửi bưu thiếp đến bạn bè)

b. Play the game in groups following the instructions.

(Chơi trò chơi nhóm theo hướng dẫn sau.)

Place six pieces of paper face down. Take turns looking at a piece of paper.
Read the phrase on it. Find the appropriate phrase on the circle below.
Make a sentence about the future using won't and might

  • Correct sentence: + 1 point
  • Incorrect sentence: -1 point

Example:

In the future, we won't go on holiday to the beach but we might go on holiday to the Moon.

Dịch:

Đặt 6 mảnh giấy úp mặt xuống. Lần lượt nhìn vào từng mảnh.
Đọc cụm từ trên nó. Tìm cụm từ thích hợp ở vòng tròn bên dưới.
Đặt câu về tương lai sử dụng won’t và might.

  • Câu đúng: +1 điểm
  • Câu sai: - 1 điểm

Ví dụ:

Trong tương lai, chúng ta sẽ không đi du lịch đến bãi biển, mà chúng ta có thể đi đến Mặt trăng.

2. Class survey: HOMES IN THE FUTURE

(Khảo sát trong lớp: Nhà cửa trong tương lai)

a. Read the questions below. Tick (√) ‘Yes' or 'No'

(Đọc các câu hỏi bên dưới. Đánh dấu chọn vào mục “Yes” hoặc “No”.)

 

 Yes 

 No  

1. Will you live in a hi-tech house?
 (Bạn sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao phải không?)

 

2. Will your house be in space? 
(Nhà của bạn sẽ ở trong không gian phải không?)

 

3. Will you have a lot of trees and flowers around your house?
(Bạn sẽ có nhiều cây và hoa quanh nhà phải không?)

 

4. Will you have a fridge that can cook your meals?
(Bạn sẽ có tủ lạnh mà có thế nấu ăn cho bạn phải không?)

 

5. Will you have a robot that can look after your children?
(Bạn sẽ có người máy chăm sóc con của bạn?)

 

6. Will you have a car to fly into space?
(Bạn sẽ có một chiếc xe hơi để bay vào không gian phải không?)

 

b. Work in pairs. Use the questions in a to interview your partner.

(Làm việc theo cặp. Sử dụng những câu hỏi trong phần a để phỏng vấn bạn học.)

Example:

  • You: Hi, Nam. Will you live in a hi-tech house ir the future?
  • Nam: Yes, I will.
  • You: Will your house be in space?
  • Nam: Oh, no. It won't.
  • You: So where will it be?
  • Nam: I'm not sure. It might be by the sea.

Dịch:

  • Bạn: Chào Nam. Bạn sẽ sông trong một ngôi nhà công nghệ cao trong tương lai chứ?
  • Nam: Đúng thế.
  • Bạn: Nhà của bạn sẽ ở trong không gian?
  • Nam: Ồ, không.
  • Bạn: Vậy nó sẽ ở đâu?
  • Nam: Mình không chắc. Có lẽ nó ờ cạnh biển.

c. Tell the class about your interview.

(Nói cho lớp nghe về cuộc phỏng vấn của mình.)

Example:
In the future, Nam will live in a hi-tech house. It won't be in space. It might be by the sea.
(Trong tương lai, Nam sẽ sông trong một ngôi nhà công nghệ cao. Nó sẽ không ở trong không gian. Nó có lẽ sẽ nằm cạnh biển)