Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Chủ đề
Nội dung lý thuyết
1. Bảng nhân và bảng chia 6, 7, 8 và 9
1. 1. Bảng nhân 6, bảng chia 6
Bảng nhân 6 | Bảng chia 6 |
6 × 1 = 6 | 6 : 6 = 1 |
6 × 2 = 12 | 12 : 6 = 2 |
6 × 3 = 18 | 18 : 6 = 3 |
6 × 4 = 24 | 24 : 6 = 4 |
6 × 5 = 30 | 30 : 6 = 5 |
6 × 6 = 36 | 36 : 6 = 6 |
6 × 7 = 42 | 42 : 6 = 7 |
6 × 8 = 48 | 48 : 6 = 8 |
6 × 9 = 54 | 54 : 6 = 9 |
6 × 10 = 60 | 60 : 6 = 10 |
1.2. Bảng nhân 7, bảng chia 7
Bảng nhân 7 | Bảng chia 7 |
7 × 1 = 7 | 7 : 7 = 1 |
7 × 2 = 14 | 14 : 7 = 2 |
7 × 3 = 21 | 21 : 7 = 3 |
7 × 4 = 28 | 28 : 7 = 4 |
7 × 5 = 35 | 35 : 7 = 5 |
7 × 6 = 42 | 42 : 7 = 6 |
7 × 7 = 49 | 49 : 7 = 7 |
7 × 8 = 56 | 56 : 7 = 8 |
7 × 9 = 63 | 63 : 7 = 9 |
7 × 10 = 70 | 70 : 7 = 10 |
1.3. Bảng nhân 8, bảng chia 8
Bảng nhân 8 | Bảng chia 8 |
8 × 1 = 8 | 8 : 8 = 1 |
8 × 2 = 16 | 16 : 8 = 2 |
8 × 3 = 24 | 24 : 8 = 3 |
8 × 4 = 32 | 32 : 8 = 4 |
8 × 5 = 40 | 40 : 8 = 5 |
8 × 6 = 48 | 48 : 8 = 6 |
8 × 7 = 56 | 56 : 8 = 7 |
8 × 8 = 64 | 64 : 8 = 8 |
8 × 9 = 72 | 72 : 8 = 9 |
8 × 10 = 80 | 80 : 8 = 10 |
1.4. Bảng nhân 9, bảng chia 9
Bảng nhân 9 | Bảng chia 9 |
9 × 1 = 9 | 9 : 9 = 1 |
9 × 2 = 18 | 18 : 9 = 2 |
9 × 3 = 27 | 27 : 9 = 3 |
9 × 4 = 36 | 36 : 9 = 4 |
9 × 5 = 45 | 45 : 9 = 5 |
9 × 6 = 54 | 54 : 9 = 6 |
9 × 7 = 63 | 63 : 9 = 7 |
9 × 8 = 72 | 72 : 9 = 8 |
9 × 9 = 81 | 81 : 9 = 9 |
9 × 10 = 90 | 90 : 9 = 10 |
2. Một phần mấy
Một phần mấy là một cách thể hiện một phần nhỏ trong tổng thể chia đều, trong đó:
Số ở trên là 1 phần đã được lấy đi hoặc tô màu.
Số ở dưới là tổng số phần mà đối tượng được chia thành.
Ví dụ
![]() |
|