Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Chủ đề
Nội dung lý thuyết
Thì hiện tại đơn
Remember! We use the present simple to talk about actions or events that often happen, or are fixed. (Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn để nói về những hành động hay sự kiện thường xảy ra, hoặc là cố định) Examples: - We usually go to school by bus. - I don't like school lunch very much. |
Chọn đáp án đúng A, B hay C.
1. We school year _______ new subjects for this school year.
A. have | B. has | C. having |
2. Duy _______ to school every day.
A. cycling | B. cycle | C. cycles |
3. My new school _______ in the centre of the village.
A. not | B. isn't | C. doesn't |
4. I live near here. Where _______ live?
A. do you | B. you | C. are you |
5. My friend has a sister, but she _______ a brother.
A. not has | B. don't have | C. doesn't have |
Hướng dẫn:
1. We school year _______ new subjects for this school year. (Chúng mình có những môn học mới cho năm học này.)
A. have | B. has | C. having |
2. Duy _______ to school every day. (Duy đạp xe đến trường mỗi ngày.)
A. cycling | B. cycle | C. cycles |
3. My new school _______ in the centre of the village. (Trường mới của mình không phải ở trung tâm của ngôi làng.)
A. not | B. isn't | C. doesn't |
4. I live near here. Where _______ live? (Mình sống gần đây. Bạn sống ở đâu?)
A. do you | B. you | C. are you |
5. My friend has a sister, but she _______ a brother. (Bạn của mình có một chị gái, nhưng cô ấy không có người anh em trai nào.)
A. not has | B. don't have | C. doesn't have |
Remember! The present simple verbs with he / she / it need an s / es. (Những động từ hiện tại đơn với he / she / it cần đuôi s / es.) |
Cô Nguyệt đang Phỏng vấn Duy về bản tin của trường. Viết dạng đúng của các động từ.
Miss Nguyet: Tell us about your new school, Duy.
Duy: Sure! My school (1. have) _______ a large playground.
Miss Nguyet: _______ you (2. have) _______ you any new friends?
Duy: Yes. And I (3. like) _______ new friends, Vy and Phong.
Miss Nguyet: _______ Vy (4. walk) _______ to school with you?
Duy: Well, we often (5. ride) _______ our bicycles to school.
Miss Nguyet: What time do you go home?
Duy: I (6. go) _______ home at 4 pm every day
Miss Nguyet: Thank you!
Hướng dẫn:
1. has 2. Do - have 3. like 4. Does - walk 5. ride 6. go
Miss Nguyet: Tell us about your new school, Duy. (Hãy nói cho cô biết về ngôi trường mới của em, Duy à.)
Duy: Sure! My school has a large playground. (Chắc chắn rồi! Trường của em cs một sân chơi rất lớn.)
Miss Nguyet: Do you have any new friends? (Em có bạn mới nào không?)
Duy: Yes. And I like new friends, Vy and Phong. (Dạ có. Và em rất thích những người bạn mới này, Vy và Phong cô ạ.)
Miss Nguyet: Does Vy walk to school with you? (Vy có đi bộ đến trường cùng em không?)
Duy: Well, we often ride our bicycles to school. (Dạ, tụi em đạp xe đến trường ạ.)
Miss Nguyet: What time do you go home? (Mấy giờ em về nhà thế?)
Duy: I go home at 4 pm every day. (Em thường về nhà lúc 4 giờ chiều hàng ngày.)
Miss Nguyet: Thank you! (Cảm ơn em!)
Trạng từ chỉ tần suất
Remember! We use adverbs of frequency to show how often something happens. (Chúng ta sử dụng trạng từ chỉ tần suất để chỉ việc một thứ gì đó diễn ra thường xuyên như thế nào.) We often use them with the present simple. (Chúng ra thường dùng chúng với thì hiện tại đơn) We usually place the adverb of frequency before the main verb. (Chúng ra thường đặt trạng từ chỉ tần suất đằng trước động từ chính.) Examples: - Tom usually takes the bus to school. - They don't often go to the cinema. |
Điền vào chỗ trống với usually, sometimes hoặc never. Viết một câu với một trong những trạng từ này.
Hướng dẫn:
1. always (luôn luôn) 2. usually (thường xuyên) 3. sometimes (đôi khi)
4. rarely (hiếm khi) 5. never (không bao giờ)
Chọn đáp án đúng A hoặc B để hoàn thiện mỗi câu sau.
1. I ________ late on Saturdays.
A. get up usually | B. usually get up |
2. My mum _______ to work late.
A. rarely goes | B. goes rarely |
3. _______ at weekends?
A. Do you often travel | B. Often do you travel |
4. What kind of music _______?
A. usually does Susan listen to | B. does Susan usually listen to |
5. When ________ go on holiday each year?
A. do you usually | B. you usually |
Hướng dẫn:
1. I ________ late on Saturdays. (Mình thường dậy muộn vào những ngày thứ Bảy.)
A. get up usually | B. usually get up |
2. My mum _______ to work late. (Mẹ mình hiếm khi đi làm muộn.)
A. rarely goes | B. goes rarely |
3. _______ at weekends? (Bạn có thường đi du lịch vào cuối tuần không?)
A. Do you often travel | B. Often do you travel |
4. What kind of music _______? (Susan thường nghe loại nhạc nào?)
A. usually does Susan listen to | B. does Susan usually listen to |
5. When ________ go on holiday each year? (Bạn thường đi nghỉ vào khoảng thời gian nào trong năm?)
A. do you usually | B. you usually |
Làm việc theo cặp. Đặt câu hỏi, và sau đó phỏng vấn bạn của mình.
1. you / often / ride your bicycle / to school
2. you / sometimes / study / in the school library
3. you / like / your new school
4. your friends / always / go to school / with you
5. you / usually / do homework / after school
Hướng dẫn:
1. Do you often ride your bicycle to school? - Yes, I do. / No, I don't. (Bạn có thường đạp xe đến trường không? - Có. / Không.)
2. Do you sometimes study in the school library? - Yes, I do. / No, I don't. (Thỉnh thoảng bạn có học ở thư viện trường không? - Có. / Không.)
3. Do you like your new school? - Yes, I do. / No, I don't. (Bạn có thích ngôi trường mới của mình không? - Có. / Không.)
4. Do your friends always go to school with you? - Yes, I do. / No, I don't. (Những người bạn của bạn có luôn đi đến trường cùng bạn không? - Có. / Không.)
5. Do you usually do homework after school? - Yes, I do. / No, I don't. (Bạn có thường làm bài tập sau giờ học ở trường không? - Có. / Không.)