A Closer Look 1

Nội dung lý thuyết

Unit 7: Traffic

A closer look 1

Vocabulary

1. Have you seen these road signs? Talk about the meaning of the signs below with a partner.

(Bạn đã từng thấy những biển báo đường bộ chưa? Hãy nói về ý nghĩa của những biển báo bên dưới với một người bạn.)

  1. traffic lights (đèn giao thông)
  2. no parking (cấm đậu xe)
  3. no right turn (cấm rẽ phải)
  4. hospital ahead (bệnh viện phía trước)
  5. parking (đậu xe)
  6. cycle lane (đường di xe đạp)
  7. school ahead (trường học phía trước)
  8. no cycling (Cấm chạy xe đạp)

2. Label the signs in with the words/phrases below. 

(Gắn tên những biển báo trong phần 1 với những từ/ cụm từ bên dưới cho phù hợp)

  1. traffic lights (đèn giao thông)
  2. no parking (cấm đậu xe)
  3. no right turn (cấm rẽ phải)
  4. hospital ahead (bệnh viện phía trước)
  5. parking (đậu xe)
  6. cycle lane (đường đi xe đạp)
  7. school ahead (trường học phía trước)
  8. no cycling (cấm chạy xe đạp)

Lưu ý:

  • Nhóm biển báo nguy hiểm: Có dạng hình tam giác đều, viền đỏ, nền màu vàng, trên có hình vẽ màu đen mô tả sự báo hiệu nhằm báo cho người tham gia giao thông biết trước tính chất của sự nguy hiểm trên đường để có biện pháp phòng ngừa, xử trí.
  • Nhóm biển báo cấm: Có dạng hình tròn, viền đỏ, nền màu trắng, trên nền có hình vẽ màu đen đặc trưng cho điều cấm hoặc hạn chế sự đi lại của các phương tiện và người đi bộ nhằm báo điều cấm hoặc hạn chế mà người tham gia giao thông phải tuyệt đối tuân theo.
  • Những biển báo hình chữ nhật, hình vuông nền màu xanh thường để cung cấp thông tin cho người tham gia giao thông biết.

3. Work in pairs. Discuss which of the signs you see on the way to school. 

(Làm theo cặp. Thảo luận về biển báo bạn thấy trên đường đi học)

  • A: On the way to school, I can see a “no left turn” sign. (Trên đường đi học tôi có thể thấy một biển báo “cấm rẽ trái”.)
  • B: On the way to school, there is a “school ahead” sign. (Trên đường đến trường tối có thể thấy một biển báo “trường học phía trước”.)
  • A: And there is a hospital on the way to school, so I can see a “hospital ahead” sign. (Và có một bệnh viện trên đường đi đến trường, vì thế tôi có thể thấy một biển báo “bệnh viện phía trước.”)
  • B: I also see a “no parking” sign, so I don’t see any cars parking there. (Tôi cũng nhìn thấy một cái biển cấm đỗ xe, vì vậy chẳng có cái ô tô nào đỗ ở đó cả)

Pronunciation

  • Tập phát âm /e/:
    Đầu lưỡi đẩy nhẹ răng dưới, mặt lưỡi thấp hơn khi phát âm [ì]. Hai môi bẹt nhưng mở rộng hơn khi phát âm [ì], răng trên và dưới cách một khoảng nhỏ. [e] là nguyên âm ngắn, phát âm ngắn, dây thanh tâm rung khi phát âm.
  • Tập phát âm /eɪ/:
    Phát âm thanh từ [e] đến [ì], hình miệng cũng theo đó mà thay đổi. Hai môi hơi bẹt, hình miệng từ nửa mở đến khép, trong quá trình phát âm cằm đi từ dưới lên để khép lại, vị trí lưỡi cũng hơi nâng cao. Phát âm trước dài sau ngắn, trước nặng sau nhẹ. /eɪ/ là nguyên âm đôi, dây thanh âm rung khi phát âm.

4. Listen and repeat. Pay attention to sounds /e/ and /eɪ/

(Nghe và lặp lại. Chú ý những âm /e/ và /eɪ/)

Click tại đây để nghe: 

  • /e/: left enter, ahead, present, helicopter, centre, never, seatbelt
  • /eɪ/: plane, way, station, train, indicate, mistake, pavement, break

5. Listen to these sentences carefully. Single­underline the words with sound /e/, and double-underline the words with sound /eɪ/. 

(Nghe những câu này thật cẩn thận. Gạch một gạch bên dưới những từ với âm /e/ và hai gạch dưới những từ có âm /eɪ/)

Click tại đây để nghe: 

  1. Does you bike ever break down on the way to school? (Xe đạp của bạn từng bị hỏng khi đến trường chưa?)
  2. It is not very far to the railway station. (Đến nhà ga không xa lắm.)
  3. We must always obey traffic rules for our safety. (Chúng ta phải tuân thủ luật giao thông vì sự an toàn của chúng ta.)
  4. You must keep to the left when you are in the UK. (Ở Anh bạn phải đi bên trái.)
  5. They are waiting for the next train to come. (Họ đang đợi chuyến tàu hỏa kế tiếp đến.)

Hướng dẫn:

  • /e/: ever, very, left, when, next
  • /eɪ/: break, way, station, obey, safety, wait, train

6. Find the words containing sound /e/ and the words containing sound /eɪ/ in 1-3 on page 8. Then read them aloud 

(Tìm những từ chứa âm /e/ và những từ chứa âm /eɪ/ trong phần 1-3 trang 8.)

  • /e/: ahead, red, left
  • /ei/: phrase, lane, information, way