A CLOSER LOOK 1

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Unit 3: MY FRIENDS

A CLOSER LOOK 1

Vocabulary

Personality adjectives

Tính từ chỉ tính cách

1. Match the adjectives to the pictures.

Nối tính từ với những bức tranh tương ứng.

Hướng dẫn:

1 - c (hard-working: chăm chỉ)         2 - e (confident: tự tin)

3 - d (funny: hài hước)                    4 - a (caring: quan tâm) 

                        5 - b (active: năng động)

2. Use the adjectives in the box to complete the sentences. Pay attention to the highlighted words/phrases.

Sử dụng những tính từ trong hộp để hoàn thiện những câu sau. Chú ý tới những cụm từ / từ được làm nổi.

              careful             shy             creative             clever             kind            friendly

1. Mina is very _______. She likes drawing pictures. She always has lots of new ideas.

2. Nam is _______. He likes helping his friends.

3. Minh Duc is _______. He likes meeting new people.

4. Kim is very _______. She pays attention to what she's doing.

5. Mai is _______. She learns things quickly and easily.

Hướng dẫn:

1. Mina is very creative. She likes drawing pictures. She always has lots of new ideas. (Mina rất sáng tạo. Bạn ấy thích vẽ tranh. Bạn ấy luôn có nhiều ý tưởng mới.)

2. Nam is kind. He likes helping his friends. (Nam rất tốt bụng. Bạn ấy thích giúp đỡ bạn bè của mình.)

3. Minh Duc is friendly. He likes meeting new people. (Minh Đức rất thân thiện. Bạn ấy thích gặp gỡ những người mới.)

4. Kim is very careful. She pays attention to what she's doing. (Kim rất cẩn thận. Bạn ấy luôn chú ý đến những việc bạn ấy làm.)

5. Mai is clever. She learns things quickly and easily. (Mai rất thông minh. Bạn ấy học mọi thứ nhanh và dễ dàng.)

3. GAME Friendship flower

Work in groups. Write two personality adjectives for each group member.

Trò chơi Bông hoa tình bạn

Làm việc theo nhóm. Viết hai tính từ cho mỗi thành viên nhóm.

Hướng dẫn:

brave: dũng cảm

faithful: trung thành

lovely: đáng yêu

truthful: thành thật

easy-going: dễ tính

generous: hào phóng

mean: keo kiệt

hard-working: chăm chỉ

lazy: lười

honest: trung thực

grumpy: gắt gỏng

moody: giàu tâm trạng

neat: ưa sạch sẽ

polite: lịch sự

smart: thông minh

wise: khôn ngoan

Pronunciation

/b/ and /p/

4. Listen and circle the words you hear. Then repeat.

Nghe và khoanh vào những từ bạn nghe thấy. Sau đó đọc lại.

 

 

/b/

/p/

1. 

big

pig

2.

bear 

pear

3. 

buy 

pie

4.

robe

rope

Hướng dẫn:

1. pig              2. pear               3. buy              4. rope

5. Listen. Then practise the chant. Notice the rhyme.

Nghe. Sau đó luyệt hát. Chú ý tới phần vần.

 

We're having a picnic

We're having a picnic

Fun! Fun! Fun!

We're bringing some biscuits

We've bringing some biscuits

Yum Yum! Yum!

We're playing together

We're playing together

Hurrah! Hurrah! Hurrah!