1. Work in pairs. Say what you did last night. (Làm việc theo cặp. Nói về những gì bạn xem tối hôm qua.)
1. Work in pairs. Say what you did last night. (Làm việc theo cặp. Nói về những gì bạn xem tối hôm qua.)
2. Read and listen to the video chat. Why did Anna not enjoy her evening at the cinema?
(Đọc và nghe đoạn video thoại. Tại sao Anna không thích buổi tối của cô ấy tại rạp chiếu phim?)
Sam: Hi, Anna! Did you go out last night?
Anna: Yes, I went to the cinema.
Sam: Oh, really? Who did you go with?
Anna: My sister.
Sam: What did you see?
Anna: The new Jennifer Lawrence film.
Sam: Did you enjoy it?
Anna: No, it wasn't great. And I couldn't see the screen very well. The man in front of me was really tall, and he didn't stop talking to his girlfriend!
Sam: I hate that!
Anna: And that's not all. I lost my mobile! I think I dropped it in the cinema.
Thảo luận (2)Hướng dẫn giảiBecause the film wasn’t great and she couldn’t see the screen very well because the man in front of her was really tall and he didn’t stop talking to his girlfriend,she also lost her mobile.
(Trả lời bởi (.I_CAN_FLY.))
3. Read the Learn this! box. Complete the rules.(Đọc hộp Learn this! Hoàn thành các quy tắc.)
LEARN THIS! Past simple (negative and interrogative)
a. We form the negative form of the past simple with (1) _____ and the infinitive without to.
I didn’t go out last night.
b. We form the interrogative form of the past simple with (2) _____ and the infinitive without to.
Did Harry text you? Yes, he did. I No, he didn't.
c. We do not use did/ didn't with the verbs (3) _____ or (4) _____
Was Joe late for school? Yes, he was.
Could you read when you were three? No, I couldn't.
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
1. did not (didn't)
2. did
3. was/ were
4. could/ couldn't
4. Complete the second part of the dialogue. Use the past simple affirmative, negative or interrogative form of the verbs in brackets. Then listen and check.
(Hoàn thành phần thứ hai của đoạn hội thoại. Sử dụng thể khẳng định, phủ định và nghi vấn của thì quá khứ của động từ trong ngoặc. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Sam: You (1) _____ (not leave) your mobile at the cinema. You (2) _____ (lend) it to me, remember? I (3) _____ (not give) it back to you.
Anna: Yes, of course! Can you bring it to school tomorrow?
Sam: I'm really sorry, but I (4) _____ (leave) it on the bus yesterday evening.
Anna: Oh no! What (5) _____ (you/ do)? (6) _____ (you/ ring) the bus company?
Sam: Yes, I did, but they (7) _____ (not can) find it. It (8) _____ (not be) on the bus. Don't worry. I (9) _____ (phone) your number ...
Anna: (10) _____ (anyone/ answer)?
Sam: Yes! Lucy, from our class.
Anna: Why (11) _____ (she/ have) my phone? (12) _____ (she/ be) on the bus with you?
Sam: Yes. She (13) _____ (pick) it up by mistake. She's bringing it to school tomorrow!
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
1. didn't leave
2. lent
3. didn't give
4. left
5. did you do
6. did you ring
7. couldn't
8. wasn't
9. phoned
10. Did anyone answer
11. did she have
12. was she
13. picked
5. Complete the yes/ no questions about your weekend. Use the past simple interrogative form of the verbs below. Then complete the follow-up questions using the question words.
(Hoàn thành các câu hỏi Yes/No về cuối tuần của bạn. Sử dụng dạng thể nghi vấn quá khứ đơn cho các động từ bên dưới. Sau đó hoàn thành các câu hỏi đi kèm sử dụng các từ hỏi.)
do do go play see watch
1. Did you watch TV? What did you watch?
2. _____ out on Friday or Saturday evening? Where _____?
3. _____ anyone on Saturday or Sunday? Who _____?
4. _____ any homework? When _____?
5. _____ computer games? Which _____?
6. _____ any sport? What _____?
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. Did you watch TV? What did you watch? (Bạn có xem TV không? Bạn đã xem gì?)
2. Did you go out on Friday or Saturday evening? Where did you go? (Bạn có ra ngoài vào tối thứ Sáu hay thứ Bảy không? Bạn đã đi đâu?)
3. Did you see anyone on Saturday or Sunday? Who did you see? (Bạn có thấy ai vào thứ Bảy hay Chủ nhật không? Bạn đã thấy ai?)
4. Did you do any homework? When did you do it? (Bạn có làm bài tập chưa? Bạn đã làm nó khi nào?)
5. Did you play computer games? Which games did you play? (Bạn có chơi trò chơi trên máy tính không? Bạn chơi trò gì?)
6. Did you do any sport? What sport did you do? (Bạn có chơi thể thao không? Bạn chơi môn thể thao nào?)
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
6. SPEAKING Work in pairs. Take turns to ask and answer the questions in exercise 5.
(Làm việc theo cặp. Thay phiên nhau hỏi và trả lời câu hỏi trong bài 5.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. Did you watch TV? What did you watch? (Bạn có xem TV không? Bạn đã xem gì?)
Yes, I did. I watch the finale of America Masterchef. (Có, tôi xem trận chung kết của Vua đầu bếp Mỹ.)
2. Did you go out on Friday or Saturday evening? Where did you go? (Bạn có ra ngoài vào tối thứ Sáu hay thứ Bảy không? Bạn đã đi đâu?)
Yes, I went to the art galley on Friday evening. (Có, mình đến phòng trưng bày nghệ thuật vào tối thứ sáu.)
3. Did you see anyone on Saturday or Sunday? Who did you see? (Bạn có thấy ai vào thứ Bảy hay Chủ nhật không? Bạn đã thấy ai?)
I came across some of my old friends while visiting my grandparents on Sunday. (Mình vô tình gặp lại mấy người bạn cũ trong lúc đi thăm ông bà vào Chủ nhật.)
4. Did you do any homework? When did you do it? (Bạn có làm bài tập chưa? Bạn đã làm nó khi nào?)
Yes I did. I completed all my homework last night. (Mình làm rồi. Mình đã làm xong tất cả bài tập vào tối qua.)
5. Did you play computer games? Which games did you play? (Bạn có chơi trò chơi trên máy tính không? Bạn chơi trò gì?)
I have never played computer games before. (Mình chưa bao giờ chơi trò chơi điện tử trên máy tính cả.)
6. Did you do any sport? What sport did you do? (Bạn có chơi thể thao không? Bạn chơi môn thể thao nào?)
I have been playing badminton for almost 3 years. (Có, mình đã chơi cầu lông ngót nghét 3 năm ròng.)
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)