Look at the photo and answer the questions.
(Nhìn vào bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)
1. What is their achievement?
(Thành tựu của họ là gì?)
2. What personal achievements are you proud of?
(Bạn tự hào về những thành tựu nào của bản thân?)
Look at the photo and answer the questions.
(Nhìn vào bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)
1. What is their achievement?
(Thành tựu của họ là gì?)
2. What personal achievements are you proud of?
(Bạn tự hào về những thành tựu nào của bản thân?)
A. Label the photos with the chores from the box.
(Điền các từ trong bảng phù hợp với từng công việc nhà dưới đây.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. walk the dog
2. take out the trash
3. clean your room
4. clean the car
5. wash the dishes
6. buy the groceries
7. cook dinner
8. vacuum the floor
(Trả lời bởi Bagel)
B. Categorize the chores in A next to the comments below. You can use the same chore more than once.
(Phân loại các công việc nhà trong bài A bên cạnh các nhận xét bên dưới. Bạn có thể sử dụng một loại công việc nhà nhiều hơn một lần.)
1. “These chores are easy.” _________________________
2. “These chores are boring.” _______________________
3. “I often do these chores.” ________________________
4. “I never do these chores.” _______________________
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. walk the dog, take out the trash
2. clean your room, wash the dishes, vacuum the floor
3. buy the groceries, cook dinner
4. clean the car
(Trả lời bởi Khinh Yên)
C. In pairs, compare your answers in B. For the chores in item 4, say who does those chores in your house.
(Hoạt động theo cặp, hãy so sánh các câu trả lời của bạn trong bài B. Đối với các công việc trong mục 4, hãy nói ai làm những việc đó trong nhà của bạn.)
- I often wash the dishes. I never cook dinner. My parents do.
(Tôi thường rửa bát. Tôi không bao giờ nấu cơm. Bố mẹ tôi nấu.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải- I always clean my room and wash the dishes. I never walk the dog because my brother does it.
(Tôi luôn dọn phòng và rửa bát. Tôi không bao giờ dắt chó đi dạo vì anh trai tôi làm rồi.)
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Grammar (See Grammar Reference p. 159)
(Ngữ pháp: (Xem Tài liệu Ngữ Pháp trang 159))
D. Listen to a conversation between a mother and daughter. Check (✓) the things they have done. Put an (x) for the things they haven't done.
(Nghe cuộc trò chuyện giữa hai mẹ con. Đánh dấu (✓) những việc họ đã làm xong. Đánh dấu (x) vào những việc họ chưa làm được.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiExample:
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
E. Complete the conversation with the present perfect. Then listen and check your answers.
(Hoàn thành cuộc hội thoại với thì hiện tại hoàn thành. Sau đó nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn.)
Mom: Hi, Lyn. I’m home.
Lyn: Hi, Mom.
Mom: (1) _____ you _____ (walk) the dog?
Lyn: Yes, I (2) _____. And I (3) _____ (vacuum) the floor.
Mom: Wonderful! (4) _____ you_____ (finish) your homework?
Lyn: No, I (5) _____. I’m going to do it now.
Mom: OK Are you hungry? I bought some groceries, so I’m going to cook dinner.
Lyn: Great!
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
F. Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again.
(Thực hành hội thoại theo cặp. Đổi vai và thực hành lại.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiMom: Hi, Lyn. I’m home.
Lyn: Hi, Mom.
Mom: Have you walked the dog?
Lyn: Yes, I have. And I have vacuumed the floor.
Mom: Wonderful! Have you finished your homework?
Lyn: No, I haven’t. I’m going to do it now.
Mom: OK. Are you hungry? I bought some groceries, so I’m going to cook dinner.
Lyn: Great!
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
G. Look at the chores in A. Pick four chores and put a check (✓) next to them. In pairs, take turns asking and answering questions about the chores. Say you’ve done the ones with checks.
(Nhìn vào các công việc nhà trong bài A. Chọn bốn công việc và đánh dấu (✓) bên cạnh chúng. Hoạt động theo từng cặp, lần lượt hỏi và trả lời các câu hỏi về công việc nhà. Nói những việc bạn đã làm được đánh dấu.)
A: Have you walked the dog?
(Bạn đã dắt chó đi dạo chưa?)
B: Yes, I have.
(Rồi.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải- buy the groceries
(mua sắm (đồ thiết yếu như thực phẩm, giấy, …))
- clean your room ✔
(dọn phòng)
- clean the car
(rửa xe ô tô)
- cook dinner ✔
(nấu cơm)
- take out the trash ✔
(đổ rác)
- vacuum the floor
(hút bụi sàn nhà)
- walk the dog
(dắt chó đi dạo)
- wash the dishes ✔
(rửa bát đĩa)
A: Have you cleaned your room?
(Bạn đã dọn phòng chưa?)
B: Yes, I have.
(Rồi.)
A: Have you took out the trash?
(Bạn đã đổ rác chưa?)
B: Yes, I have.
(Rồi.)
A: Have you cooked dinner?
(Bạn đã nấu cơm chưa?)
B: Yes, I have.
(Rồi.)
A: Have you washed the dishes?
(Bạn đã rửa bát chưa?)
B: Yes, I have.
(Rồi.)
A: Have you vacuumed the floor?
(Bạn đã hút bụi sàn nhà chưa?)
B: No, I haven’t.
(Chưa.)
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
GOAL CHECK - Talk about Responsibilities
(Kiểm tra mục tiêu – Nói về Trách nhiệm)
1. Make a list of chores or activities you have done this week.
(Lập danh sách các công việc nhà hoặc hoạt động bạn đã làm trong tuần này.)
2. In pairs, talk about the chores and activities you have done this week.
(Hoạt động theo cặp, hãy nói về những công việc và hoạt động bạn đã làm trong tuần này.)
A: What have you done this week?
(Tuần này bạn đã làm gì?)
B: I've finished all my homework.
(Tớ đã làm hết bài tập về nhà của mình.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1.
- clean my room: dọn phòng
- take out the trash: đổ rác
- prepare for my mother’s birthday party: chuẩn bị tiệc sinh nhật cho mẹ
2.
A: What have you done this week?
B: I've cleaned my room and taken out the trash. My family will have a birthday party this weekend so I’ve prepared everything for it.
Tạm dịch:
A: Tuần này bạn đã làm gì?
B: Tôi đã dọn dẹp phòng của mình và đổ rác. Gia đình tôi sẽ tổ chức tiệc sinh nhật vào cuối tuần này nên tôi đã chuẩn bị mọi thứ cho bữa tiệc.
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)