Skills

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

REVIEW 2 (Unit 4, 5, 6)

SKILLS

Reading

1. Choose one appropriate option (A, B, or C) to fill in each gap of the paragraph.

Chọn một phương án thích hợp (A, B hoặc C) để điền vào mỗi khoảng trống của đoạn văn.

@2011530@

Hướng dẫn:

1. C
2. A
3. B
4. C
5. A

What kind of music do you enjoy? Some people like going to classical concerts or listening to an orchestra. The musicians wear very formal clothes, and the audience is silent until the end of the performance. If you are a fan of rock music, you can dance to the music or sing some rock songs at football stadiums or in parks. Traditional music is often played at weddings and parties in many countries. Nowadays, we can listen to music in shops and lifts. Teenagers even listen to music when they study. Music is everywhere!

(Bạn thích thể loại nhạc nào? Một số người thích đi xem hòa nhạc cổ điển hoặc nghe một bản giao hưởng. Các nhạc công mặc quần áo rất trang trọng, và khán giả im lặng cho đến khi kết thúc buổi biểu diễn. Nếu là người yêu thích nhạc rock, bạn có thể nhún nhảy theo điệu nhạc hoặc hát một vài bản nhạc rock tại các sân vận động bóng đá hoặc trong công viên. Nhạc truyền thống thường được chơi trong các đám cưới và các bữa tiệc ở nhiều quốc gia. Ngày nay, chúng ta có thể nghe nhạc trong các cửa hàng và thang máy. Thanh thiếu niên thậm chí còn nghe nhạc khi học. Âm nhạc ở khắp mọi nơi!)

Speaking

2. Work in pairs. Imagine you have just visited a lower secondary school. Ask and answer the questions, using the following suggestions.

Làm việc theo cặp. Hãy tưởng tượng bạn vừa đến thăm một trường trung học cơ sở. Hỏi và trả lời các câu hỏi về chuyến thăm đó, sử dụng các gợi ý sau.

  • Where the school is. (Trường học ở đâu.)
  • How many teachers and students there are. (Có bao nhiêu giáo viên và học sinh.)
  • What school facilities are. (Cơ sở vật chất của trường có những gì.)
  • What school outdoor activities students do. (Học sinh có hoạt động ngoại khóa nào ở trường.)

Hướng dẫn:

Today, I would like to talk about my favourite lower secondary school. I, together with my friends, study there. It is a small school in a rural area outside the capital city. There are about 200 students and 25 teachers in my school. My school has a large playground, two big buildings and a modern library. At break time, students in my school participate in many outdoor activities, such as: playing football, hide and seek, blind man's buff,...

(Hôm nay, mình xin kể về ngôi trường THCS mà mình yêu thích nhất. Mình, cùng với các bạn của mình, học ở đó. Đó là một ngôi trường nhỏ ở một vùng nông thôn ngoại ô thủ đô. Có khoảng 200 học sinh và 25 giáo viên trong trường của mình. Trường mình có một sân chơi rộng, hai tòa nhà lớn và một thư viện hiện đại. Vào giờ ra chơi, học sinh trường mình tham gia nhiều hoạt động vui chơi ngoài trời như: đá bóng, trốn tìm, bịt mắt bắt dê,...)

Listening

3. Listen to a man talking about his meal at a restaurant and tick (✓) the adjectives you hear.

Nghe một người đàn ông nói về bữa ăn của anh ấy tại nhà hàng và đánh dấu (✓) vào những tính từ mà bạn nghe được.

 

 

@2791625@

Audio scripts:

Last weekend I went to a restaurant near my sister's home. For a starter, I had a fresh salad. My main dish was fish. I really enjoyed the spices in it. The vegetables were good, very fresh and tasty. For dessert, I had an ice cream. It's usually delicious, but this time it wasn't very sweet, so I didn't eat much. Then I had a glass of juice. I think the meal was okay.

(Cuối tuần trước mình đến một nhà hàng gần nhà của chị gái mình. Để bắt đầu, mình đã ăn một món salad. Món chính của mình là cá. Mình thực sự rất thích các loại gia vị trong đó. Các loại rau tốt, rất tươi và ngon. Đối với món tráng miệng, mình đã ăn một cây kem. Thường thì nó ngon, nhưng lần này không ngọt lắm nên mình không ăn được nhiều. Sau đó, mình có một ly nước trái cây. Mình nghĩ rằng bữa ăn đó ổn.)

4. Listen again and fill in each gap with ONE word.

Nghe lại và điền vào mỗi khoảng trống MỘT từ.

 

Starter:(1) _______
Main dish:(2) _______, (3) _______
Dessert:an ice cream
Drink:a glass of (4) _______

Hướng dẫn:

Starter (Khai vị):(1) salad (món salad)
Main dish (Món chính):(2) fish, (3) vegetables (cá, rau)
Dessert (Tráng miệng):an ice cream (một cây kem)
Drink (Đồ uống):a glass of (4) juice (cốc nước ép)

Writing

5. Write a paragraph of about 60 words about a meal you had at a restaurant.

Viết một đoạn văn khoảng 60 từ về bữa ăn của bạn tại một nhà hàng.

Last weekend, my parents and I had a meal at a small restaurant in the centre of town. For a starter, I ... ________________________________________________________________

___________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________

Hướng dẫn:

Last weekend, my parents and I had a meal at a small restaurant in the centre of town. For a starter, I had some fried spring rolls. Next, I ate lots of fried shrimps and vegetables for my main course. After that, my mother told me if I liked some ice-cream and I said yes. We ordered it for our dessert. When getting back home, I was totally full.

(Cuối tuần trước, mình và bố mẹ dùng bữa tại một quán ăn nhỏ ở trung tâm thị trấn. Cho bữa khai vị, mình đã ăn một vài chiếc nem rán. Tiếp theo, mình đã ăn nhiều tôm chi và rau cho món chính của mình. Sau đó, mẹ mình bảo mình có thích ăn kem không và mình đã nói có. Nhà mình đã gọi nó cho món tráng miệng. Khi trở về nhà, mình đã hoàn toàn no nê.)