Bài 12: Oxide

Nội dung lý thuyết

I. Khái niệm oxide – phương trình hoá học tạo oxide

1. Tìm hiểu khái niệm oxide

Hợp chất gồm oxygen và một nguyên tố khác (kim loại hoặc phi kim) được gọi là oxide.

Một số hợp chất có chứa nguyên tố oxygen
Một số hợp chất có chứa nguyên tố oxygen

2. Tìm hiểu phản ứng tạo oxide

- Đa số các kim loại, khi tiếp xúc với oxygen trong điều kiện thích hợp sẽ tạo thành oxide tương ứng.

- Ví dụ 1: Nhôm (aluminium) tiếp xúc với oxygen tạo thành oxide tương ứng theo phương trình hóa học sau:

4Al + 3O2 → 2Al2O3

- Ví dụ 2: Đốt dây đồng trong không khí, thu được copper(II) oxide màu đen bám bên ngoài dây đồng.

Dây đồng trước và sau khi đốt
Dây đồng trước và sau khi đốt

- Tương tự kim loại, một số phi kim phản ứng với oxygen trong điều kiện thích hợp cũng tạo thành oxide tương ứng.

- Ví dụ 3: Phosphorus phản ứng với oxygen tạo thành oxide theo phương trình hoá học sau:

4P + 5O2 → 2P2O3

- Ví dụ 4: Khi đốt than gỗ (có chứa carbon) trong không khí, có khí carbon dioxide sinh ra.

Đốt than gỗ trong không khí
Đốt than gỗ trong không khí

II. Phân loại oxide

- Một số oxide phản ứng được với dung dịch base. Các oxide này gọi là oxide acid (acidic oxide), ví dụ: CO2, SO3,...
- Phần lớn các oxide của kim loại đều phản ứng được với dung dịch acid tạo ra muối và nước. Các oxide này gọi là oxide base (basic oxide), ví dụ: Na2O, MgO, Fe2O3, ...
- Ví dụ 5: Một số đồ dùng làm bằng thép khi để trong không khí sẽ bị gỉ sét trên bề mặt. Người ta có thể dùng giấm ăn (dung dịch acetic acid) để tẩy lớp gỉ sét trên bề mặt này.
- Oxide của một số ít kim loại vừa phản ứng được với dung dịch acid, vừa phản ứng được với dung dịch base để tạo ra muối và nước. Các oxide này gọi là oxide lưỡng tính, ví dụ: Al2O3, ZnO, ...
- Một số ít oxide không phản ứng với dung dịch acid và dung dịch base, gọi là oxide trung tính, ví dụ: CO, NO, ...

Sơ đồ nhận biết các loại oxide

III. Tính chất hoá học của oxide

1. Tìm hiểu oxide base phản ứng với dung dịch acid

Copper(II) oxide phản ứng với dung dịch hydrochloric acid

Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O

CuO phản ứng với dung dịch HCl
CuO phản ứng với dung dịch HCl

2. Tìm hiểu oxide acid phản ứng với dung dịch base

Carbon dioxide phản ứng với dung dịch calcium hydroxide

SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của CO2
Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của CO2