Từ nào dưới đây là từ ghép tổng hợp:
A. Mềm nhũn C. Mềm oặt
B. Mềm dẻo D. Mềm lòng
từ nào dưới đây là từ ghép tổng hợp
A mềm nhũn
B mềm dẻo
C mềm oặt
mềm lòng
Đặt câu với từ : mềm mại , mềm nhũn , nhút nhát , sợ sệt
Mền mại:-Giọng nói dịu dàng, mềm mại
-Tấm lụa mềm mại
Mền nhũn:-Quả chuối chín rục, mềm nhũn
-Hai đầu gối mềm nhũn, tưởng đứng không vững
Nhút nhát:-Cô bé nhút nhát
-Tính nhút nhát nên không dám hỏi
Sợ sệt:-Gãi đầu, gãi tai, tỏ vẻ sợ sệt.
-Tỏ vẻ rụt rè, e dè. Dáng điệu sợ sệt.
Nó thật mềm mại và nhẵn bóng.
Đầu gối tôi mềm nhũn.
Con mèo kia thật nhút nhát.
Nhung đang cảm thấy buồn bã , lo lắng hay cả sợ sệt .
Gối hình con lợn của em rất mềm mại.
Cái gì mềm nhũn cũng đều làm em khiếp đản.
Con thỏ rất nhút nhát.
Em luôn sợ sệt khi ở nhà một mình.
Sắp sếp các từ sau thành 2 loại từ láy và từ ghép
Khó khăn , quanh co , mềm nhũn , xinh tươi , mềm mại , xinh xắn , xinh xẻo , xinh đẹp , gắn bó , giúp đỡ , học hỏi , khỏe khoắng , khỏe mạnh , mong chờ , mong mỏi , mong đợi , thành thật , bao bọc , nhỏ nhẹ , nhớ thương , buồn bã , buồn chán , nhớ nhung , bạn đường , bạn học , thật thà , chăm chỉ , ngoan ngoãn
Giúp em nhé hôm nay em phải nộp rùi
Huhu
Từ láy: Khó khăn, mềm mại, xinh xắn, xinh xẻo, khỏe khoắn, mong mỏi, thành thật, buồn bã, nhớ nhung, thật thà, ngoan ngoãn, chăm chỉ
Từ ghép: Những từ còn lại
Hiện tượng nào dưới đây là ví dụ về sự mềm dẻo kiểu hình?
A. Tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường.
B. Bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng.
C. Lợn con sinh ra có vành tai xẻ thùy, chân dị dạng.
D. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng.
các từ ''thật thà, lỏng lẻo, mềm nhũn . đều là ? từ
Trong các từ dưới đây từ nào là từ láy ?
a. cánh diều.
b. vui sướng.
c. mềm mại.
d. cánh bướm
Bài 5 : Đặt câu với mỗi từ ghép sau đây: mặt mày, tóc tai, cứng đầu, mềm lòng, sắt đá, cơm nước.
- Cô bé kia mặt mày lúc nào cũng xinh xắn.
- Tóc tai bé Ngọc luôn luôn bù xù.
- Thằng Nam thật là cứng đầu!
- Bạn Hoa dễ bị mềm lòng khi được người khác nịnh nọt.
- Cái đầu của nó cứng như sắt đá.
- Hàng ngày, Lan chăm chỉ lo việc cơm nước cho gia đình.
Mặt mày lì lợm ấy làm tôi khó chịu
Nó cứ vò đầu bứt tai
Trung là một học sinh cứng đầu
Thảo là người rất mềm lòng
Sắt đá thật quan trọng trong đời sống con người
Mẹ em là người lo chuyện cơm nước
- Mặt mày của cậu bé kia nhìn thật sáng sủa.
- Tóc tai gọn gàng là nét đẹp của HS.
- Cậu ấy rất cứng đầu.
- Cô ấy dễ mềm lòng với tất cả.
- Trái tim của cô ấy như sắt đá.
- Mẹ về , cơm nước đã tinh tươm.
Nhớ tick cho mk nha
các từ "thật thà,lỏng lẻo,mềm nhũn"đều là .... từ.giúp mik ik mngừi.
các từ "thật thà,lỏng lẻo,mềm nhũn"đều là tính từ
1:tính từ
2:danh từ
3:động từ
4:giúp mik ik mn yêu!
điền từ thích hợp vào chô trống;
các từ ghép các từ láy
mềm... mềm...
xinh... xinh...
khỏe... khỏe...
mong... mong...
nhớ... nhớ...
buồn... buồn...
mềm mỏng
xinh đẹp/xinh xinh
khỏe mạnh/khỏe khoắn
mong muốn/mong ngóng
nhớ mong/nhơ nhớ
buồn bã/buồn buồn
/ tức là cột đầu là từ ghép, cột 2 là từ láy nhé
còn mềm mỏng có thể dùng cho cả 2
mềm mỏng,mềm dẻo,mềm mịn,mềm mượt,.....
xinh tươi,xinh đẹp,xinh trai,xinh gái,......
khỏe người,khỏe chân,khỏe re,khỏe mạnh,....
nhớ mong ,nhớ thương,nhớ quên,nhớ ơn,....
mong ngóng,mong ước,mong muốn,mong chờ,...
buồn thiu,buồn tẻ, buồn tỉu,buồn rầu,....