bài 1 tính giá biểu thức
câu 1
x \(⋮\)( -9 ) ; x \(⋮\)( +12) và 20 < x <50
câu 2
x \(⋮\)4 ; x \(⋮\)( -6 ) và -20 < x < - 10
câu 3
8\(⋮\)x và x > 0
bài 2 chứng tỏ
câu 1
a ( b - c 0 + a(b+d) = a ( b+d )
câu 2
a(b-c) + a(b+d) = a(b+d)
Cho biểu thức:
P = x + 1 x + 2 + 3 x + 2 x - 4
Q = x - 5 x + 6 x + 2 x với x > 0, x khác 4
b) Tính giá trị của biểu thức Q tại x = 9
a, Cho biểu thức A = 3 x - 1 + 1 x + 1 . Tìm x với A = 1 2
b, Tính P = A: 1 x + 1 . Tìm x với P<0
c, Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x + 12 x - 1 . 1 P
a, Tìm được A = 1 x - 1 ; với x≥0, x≠1. Ta có A = 1 2 => x = 9
b, Tìm được P = x + 2 x - 1 . Ta có P<0 và điều kiện x≥0, x≠1 ta tìm được 0≤x≤1
c, M = x + 12 x - 1 . 1 P = x + 12 x + 2 = x + 2 2 x + 2 + 4 ≥ 4
Vậy M min = 4 <=> x = 4
Cho biểu thức:
M = x + 2 x - 3 - x + 1 x - 2 - 3 . x - 1 x - 5 x + 6 với x ≥ 0 , x ≠ 4 , x ≠ 9
b) Tìm giá trị của x để M < – 1 .
Cho hai biểu thức A = xx -2 - x +1x + 2 + 4x-4 và B = , với , x≠4 1) Tính giá trị của biểu thức B khi x = . 2) Rút gọn biểu thức M = A : (B + 1) 3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M.
Cho biểu thức : P = x 2 - 2 x 2 x 2 + 8 - 2 x 2 8 - 4 x + 2 x 2 - x 3 1 - 1 x - 2 x 2 x ≠ 0 , x ≠ 2
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tính giá trị biểu thức P với x = 1/2
a) Ta có: 2x2 + 8 = 2(x2 + 4).
8 – 4x + 2x2 – x3
= (8 – x3) - ( 4x - 2x2)
= (2 – x).(4 + 2x + x2) - 2x.(2 - x)
= (2 – x).(4 + 2x + x2 – 2x)
= (2 - x). (4 + x2 )
* Do đó:
b) Tại x = 1 2 hàm số đã cho xác định nên thay x = 1 2 vào biểu thức rút gọn của P ta được:
Giải phương trình: x = x - 1 x + 1 - 1 x ta được một nghiệm x = a + b c , a , b , c ∈ ℕ ; b < 20 . Tính giá trị biểu thức P = a 3 + 2 b 2 + 5 c .
A. P = 61
B. P = 109
C. P = 29
D. P = 73
Bài 1. a) Tìm x, y nguyên biết 1x= 1/6+3y
b) Tìm x thuộc Z để biểu thức A= 2x-1/x+1 có giá trị nguyên
\(a,\dfrac{1}{x}=\dfrac{1}{6}+3y\Leftrightarrow6=x+18xy\Leftrightarrow x\left(18y+1\right)=6\)
Mà \(x,y\in Z\)
\(x\) | -6 | -3 | -2 | -1 | 1 | 2 | 3 | 6 |
\(18y+1\) | -1 | -2 | -3 | -6 | 6 | 3 | 2 | 1 |
\(y\) | loại | loại | loại | loại | loại | loại | loại | loại |
Vậy ko có x,y nguyên tm
\(b,A=\dfrac{2\left(x+1\right)-3}{x+1}=2-\dfrac{3}{x+1}\in Z\\ \Leftrightarrow x+1\inƯ\left(3\right)=\left\{-3;-1;1;3\right\}\\ \Leftrightarrow x\in\left\{-4;-2;0;2\right\}\)
Tìm giá trị của x để giá trị của các biểu thức trong bài tập 62 bằng 0.
2 x - 3 x - 1 x + 2
Biểu thức 2 x - 3 x - 1 x + 2 xác định khi x ≠ 1 và x ≠ - 2
Ta có: khi (2x – 3)(x + 2) = 0 và x – 1 ≠ 0
(2x – 3)(x + 2) = 0 ⇔
x – 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1
x = - 2 không thỏa mãn điều kiện
Vậy x = 1,5 thì biểu thức 2 x - 3 x - 1 x + 2 có giá trị bằng 0.
bài 5 tính giá trị của biểu thức
a) A=-x3 + 6x2 -12x + 8 tại x=-28
b) B=8x3+12x2 + 6x + 1 tại x=\(\dfrac{1}{2}\)
bài 6
a)tính bằng cách hợp lí 113 -1
b) tính giá trị biểu thức x3 - y3 biết x-y =6 x.y=9
Bài 5
a) A = -x³ + 6x² - 12x + 8
= -x³ + 3.(-x)².2 - 3.x.2² + 2³
= (-x + 2)³
= (2 - x)³
Thay x = -28 vào A ta được:
A = [2 - (-28)]³
= 30³
= 27000
b) B = 8x³ + 12x² + 6x + 1
= (2x)³ + 3.(2x)².1 + 3.2x.1² + 1³
= (2x + 1)³
Thay x = 1/2 vào B ta được:
B = (2.1/2 + 1)³
= 2³
= 8
Bài 6
a) 11³ - 1 = 11³ - 1³
= (11 - 1)(11² + 11.1 + 1²)
= 10.(121 + 11 + 1)
= 10.133
= 1330
b) Đặt B = x³ - y³ = (x - y)(x² + xy + y²)
= (x - y)(x² - 2xy + y² + 3xy)
= (x - y)[(x - y)² + 3xy]
Thay x - y = 6 và xy = 9 vào B ta được:
B = 6.(6² + 3.9)
= 6.(36 + 27)
= 6.63
= 378
Bài 6 :
a) \(11^3-1=\left(11-1\right)\left(11^2+11+1^2\right)\)
\(\)\(=10.\left(121+12\right)\)
\(=10.133\)
\(=1330\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}x-y=6\\xy=9\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2-2xy=36\\xy=9\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2-2.18=36\\xy=9\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2=72\\xy=9\end{matrix}\right.\)
Ta có :
\(x^3-y^3=\left(x-y\right)\left(x^2+y^2+xy\right)\)
\(=6.\left(72+9\right)\)
\(=6.81\)
\(=486\)
Tính giá trị của biểu thức Q = A x 3 18 - x P x , biết x là nghiệm của phương trình C 2 x x + 1 C 2 x + 1 x - 1 = 2 3
A. Q=16
B. Q=4
C. Q=7
D. Q=21