Bài 1: Điền chữ số vào dấu * để 27* chia hết cho 9 và 5
điền chữ số vào dấu * để
a) 5*8 chia hết cho 3
b) 3*6 chia hết cho 9
c) 43* chia hết cho cả 3 và 5
d) *27* chia hết cho cả 2,3,5,9 (các dấu * có thể có giá trị khác nhau)
a) 2*8 chia hết cho 3 . * = 2 : 5
b) 3*6 chia hết cho cho 9 . * = 0 ; 9
c) 45* chia hết cho 3 và 5 . * = 5
d) *27* chia hết cho 2;3;5;9 . Với * đầu : 9
Với * sau : 0
Điền chữ số vào dấu * để:
a) 423 * chia hết cho 3 và 5 .
b) 613 * chia hết cho 2 và 9.
Điền chữ số vào dấu * để :
a, 423*chia hết cho 3 và 5
b, 613* chia hết cho 2 và 9
a, Vì 423* chia hết cho 5 nên x ∈ {0;5}
Với * = 0 => 4230 ⋮ 3
Với * = 5 => 4235 không chia hết cho 3
Vậy * = 0
b, Vì 613* chia hết cho 9 nên 6+1+3+* = (10+*) ⋮ 9 => * = 8
Có 6138 ⋮ 2
Vậy * = 8
Bài 1 : Điền chữ số vào dấu * để 594*
a) Dấu hiệu chia hết cho 2
b ) Dấu hiệu chia hết cho 3
c ) Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5
d ) dấu hiệu chia hết cho 9
Bài 2 : Thay các chữ x , y để số 56x3y chia hết cho 2 và 9 có 5 trường hợp
Bài 1 : Điền chữ số vào dấu * để 594*
a) Số đó chia hết cho 2
b ) Số đó chia hết cho 3
c ) Số đó chia hết cho 2 và 5
d ) Số đó chia hết cho 9
Bài giải
Ta có :
Các số chia hết cho 2 và 5 thì sẽ có chữ số tận cùng là 0
=> Mà : 5 + 9 + 4 = 18
Nên nếu * là 0 thì : 0 + 18 = 18 ; 18 chia hết cho 3 và 9 nên * = 0
Số đó là : 5940
Vậy số càn tìm là : 0
Bài 2 : Thay các chữ x , y để số 56x3y chia hết cho 2 và 9 có 5 trường hợp
Bài giải
Số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng sẽ có chữ số tận cùng là một chữ số chẵn ( 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 )
=> Chữ số x là một chữ số chẵn
Vậy số đó sẽ là :
56x30 ; 56x32 ; 56x34 ; 56x36 ; 56x38
Mà số chia hết cho 9 thì sẽ có tổng các chữ số chia hết cho 9 :
=> Nếu y = 0 thì x = 4
=> Nếu y = 2 thì x = 2
=> Nếu y = 4 thì x = 0
Vậy ta có 3 trường hợp số cần tìm sẽ là : 56430 ; 56232 ; 56430
Bài 1 : Điền chữ số vào dấu * để 594*
a) Số đó chia hết cho 2
b ) Số đó chia hết cho 3
c ) Số đó chia hết cho 2 và 5
d ) Số đó chia hết cho 9
Bài giải
Ta có :
Các số chia hết cho 2 và 5 thì sẽ có chữ số tận cùng là 0
=> Mà : 5 + 9 + 4 = 18
Nên nếu * là 0 thì : 0 + 18 = 18 ; 18 chia hết cho 3 và 9 nên * = 0
Số đó là : 5940
Vậy số càn tìm là : 0
Bài 2 : Thay các chữ x , y để số 56x3y chia hết cho 2 và 9 có 5 trường hợp
Bài giải
Số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng sẽ có chữ số tận cùng là một chữ số chẵn ( 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 )
=> Chữ số x là một chữ số chẵn
Vậy số đó sẽ là :
56x30 ; 56x32 ; 56x34 ; 56x36 ; 56x38
Mà số chia hết cho 9 thì sẽ có tổng các chữ số chia hết cho 9 :
=> Nếu y = 0 thì x = 4
=> Nếu y = 2 thì x = 2
=> Nếu y = 4 thì x = 0
Vậy ta có 3 trường hợp số cần tìm sẽ là : 56430 ; 56232 ; 56430
Bài 1.
a)Trong các số sau số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9?
621;1205;1327;6354;2351.
b) điền chữ số vào dấu * để dược số 157* chia hết cho 3.
Bài 2.Cho các số sau: 187;1347;4515;6534;93258;
a)Viết tập hợp A các chữ số chia hết cho 3 trong các số trên
b)Viết tập hợp B các chữ số chia hết cho 9 trong các số trên
c) Viết tập hợp C các chữ số chỉ chia hết cho 3, và không chia hết cho 9.
d) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giũa hai tập hợp A và B.
Bài 3. Không làm tính , em hãy giải thích các tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không,có chia hết cho 9 không?
a) 1251 + 5316
b)5436 - 1324
c)1.2.3.4.5.6 +27
Bài 3. Điền chữ số vào dấu * để:
a)5*8 chia hết cho 3
b)6*3 chia hết cho 9
c)43* chia hết cho 3 và cho 5
d)*81* chia hết cho cả 2,3,5,9 (trong một số có nhiều dấu*, các dấu * không nhất thiết phải thay bởi các chữ số giống nhau).
Giúp em với em đang cần gấp mai cô kiểm tra
Bài1
a)Các số chia hết cho chín là:621;6354
Các số còn lại không chia hết cho 9
b). *=2;5;8
điền chữ số vào dấu * để số 43* chia hết cho cả 2, 3, 5, và cho 9
Bài 3 : Điền chữ số vào dấu * để đc số chia hết cho 3 và khôm chia hết cho 9
a : 51*
b : 745*
a) Do 51* chia hết cho 3 và không chia hết cho 9
=> 5 + 1 + * chia hết cho 3 và không chia hết cho 9
=> 6 + * chia hết cho 3 và không chia hết cho 9
Mà * là chữ số => * \(\in\left\{0;6;9\right\}\)
b) Do 745* chia hết cho 3 và không chia hết cho 9
=> 7 + 4 + 5 + * chia hết cho 3 và không chia hết cho 9
=> 16 + * chia hết cho 3 và không chia hết cho 9
Mà * là chữ số => * \(\in\left\{5;8\right\}\)
Điền chữ số vào dấu * để được số 45* chia hết cho cả 9 , chia hết cho 5
Để \(\overline{45\text{*}}\) \(⋮9\) thì \(4+5+\text{*}⋮9\) ⇒\(9+\text{*}⋮9\) hay \(\text{*}\in\left\{0;9\right\}\)
Để \(\overline{45\text{*}}\)\(⋮5\) thì \(\text{}\text{}\text{}\text{}\text{*}\in\left\{0;5\right\}\)
\(\Rightarrow\text{*}=0\)
Vậy chữ số cần tìm là \(0\)
BÀi 8: Điền chữ số vào * để được 35*
a) Chia hết cho 2
B ) chia hết cho 5
c) chia hết cho cả 2và 5
bài 9:Điền chữ số vào dấu * để :
a) chia hết cho 2: 3*46 ;199*;20*1
b) chia hết cho 5 : 16*5 ; 174*:53*6
Bài 8 :
a) Vì số tận cùng chia hết cho 2 là ( 0 ;2;4;6;8 )
Vậy * = 0 ;2 ;4 ;6 ;8
b) vì số tận cùng chia hết cho 5 là ( 0 và 5)
Vậy * là 0 hoặc 5
C ) vì * chia hết cho 2 và 5 là 0
Vậy * là 0
Bài 9
a) 3*46
Vì số tận cùng chia hết cho 2 là 0;2;4;6;8 nên * thỏa mãn cho mọi số
199*
* = 0;2;4;6;8
20*1
số tận cùng chia hết cho là chẵn nên * ko cho số thỏa mãn
b)
16* 5
* thỏa mãn với mọi X
174*
* = 0 hoặc 5
53*6
Vì số chia hết cho 5 chỉ có 0 hoặc 5 nên * ko có số thỏa mãn
Xin lỗi vì trả lời dài dòng