Tìm các từ láy :
Có âm cuối n
Có âm cuối ng
Có âm đầu n
viết tiếp các từ láy
có âm đầu l:
có âm đầu n:
có âm cuối ng:
có âm cuối :n
Có âm đầu là l : lung linh, long lanh, lấp ló,...
Có âm đầu là n : nôn nao, náo nức, no nê,...
Có âm cuối là ng: lang thang, lung tung, thung lũng,..
Có âm cuối là n : non non, ...
nhung tu lay bat dau bang l
nhung tu lay bat dau bang n
a. Viết 10 từ láy âm đầu n:
b. Viết 10 từ láy âm đầu l:
c. Viết 10 từ láy chứa tiếng có âm cuối n:
d. Viết 10 từ láy chứa tiếng có âm cuối ng:
a> nôn nao, non nớt, no nê, nức nở, nhút nhát, nao núng,...
b> lung linh, lấp lánh, lấp ló, lóng lánh, long lanh, lành lặn,lênh láng...
c> non non, đẻn đèn đen, ....
d> lòng thòng ,long đong ,thong dong, lóng nhóng, vảng vàng vang,dửng dừng dưng,trăng trắng,...
Hk tốt ^-^
a) non nớt, núng nính, nao núng, non nước, nài nỉ, na ná,não nề,náo nức,nôn nao, no nê
b) lả lướt, lung linh, lồng lộng, lí lắc, là lượt,lai láng,làm lễ, lâu lắc, lấp ló, long lanh, lóng lánh.
c) chịu
d) chịu
Tìm mỗi loại 2 từ láy A.Láy âm đầu n B.Láy vần có âm cuối n
A. năn nỉ và nết na
B. man rợn và ăn năn
tìm và viết các từ láy:
a)có âm đầu là N
b)có âm cuối là Nh
a,nôn nao , nài nỉ , náo nức , non nước , nước non , não nề , no nê ,................
b, chênh vênh , lênh thênh , lanh chanh , rành rành , xinh xinh , xanh xanh ,.....
a/ não nề, nài nỉ, náo nức, nôn nao, no nê, nai nịt,...
b/lanh chanh, chênh vênh, rành rành, xinh xinh, xanh xanh,...
nếu thấy mik đx thì k nha
a) nao nuc:non nuoc;nuoc non
b)chenh venh;lenh thenh
nho k cho minh nha
Thi tìm nhanh :
a) Các từ láy âm đầu l.
M : long lanh
b) Các từ láy vần có âm cuối ng.
M: lóng ngóng
a) Các từ láy âm đầu l: lúng liếng, lập lòe, la lối, lạ lẫm, lạc lõng, lam lũ, lóng lánh, lung linh, lảnh lót, lạnh lẽo, lấm láp…
b) Các từ láy vần có âm cuối ng: lang thang, loáng thoáng, lông bông, leng keng, lúng túng, chang chang, văng vẳng, loạng choạng…
(2). Tìm và viết lại các từ láy :
a) Từ láy âm đầu l.
M : long lanh
b) Từ láy vần có âm cuối ng.
M : lóng ngóng
a) Các từ láy âm đầu l: lúng liếng, lập lòe, la lối, lạ lẫm, lạc lõng, lam lũ, lóng lánh, lung linh, lảnh lót, lạnh lẽo, lấm láp…
b) Các từ láy vần có âm cuối ng: lang thang, loáng thoáng, lông bông, leng keng, lúng túng, chang chang, văng vẳng, loạng choạng…
HT
LA LIỆT,LẢ LỐI,LẠ LÙNG,LẠC LÕNG,LAM LŨ
LANG THANG,SANG SÁNG,TRĂNG TRẮNG,THOANG THOÁNG
MÌNH NHA
Tìm và viết lại:
a, Các từ láy âm đầu là n
M: náo nức
b,Các từ gợi tả âm thanh
có âm cuối là ng
M: oang oang
Làm ơn hộ mình nhé ! mình đang gấp
a ) nô nức,nâng niu, nắn nót, nặng nề, nôn nao,...
b) leng keng, boong boang, rộn ràng
học tốt
bài này mik học rồi
mik lớp 5
TÌM TỪ LÁY CÓ ÂM CUỐI LÀ NG
NHANH LÊN
Tìm các từ láy:
a. 5 từ láy âm đầu có sắc thái giảm nhẹ và 5 từ láy âm đầu có sắc thái nhấn mạnh.
b. 5 từ láy khuyết âm đầu chỉ âm thanh.
c. 5 từ láy chỉ màu sắc có sắc thái giảm nhẹ và 5 từ láy chỉ màu sắc có sắc thái nhấn mạnh.