a) Số?
b) Nêu cách đọc các số thập phân sau:
a/ Viết các số thập phân sau:
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: ………………………………………………
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: ……………………………………………….......................……………………………………
a/ Viết các số thập phân sau :
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: 3,017
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: Hai trăm ba mươi lăm phẩy năm mươi sáu.
a/ Viết các số thập phân sau:
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: ………………………………………………
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: ……………………………………………….......................……………………………………
a/ Viết các số thập phân sau :
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: 3,017
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: Hai trăm ba mươi lăm phẩy năm mươi sáu.
Bài 6: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị của mỗi chữ số trong số thập phân, đổi các số thập phân sau sang phân số: 1,72; 2,35; 28,364; 900,90 Bài 7: Viết số thập phân có: năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn.
Bài 8: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6,375; 9,01; 8,72; 6,735;7,19
Bài 8:
6,375<6,735<7,19<8,72<9,01
Bài 6
Tự đọc e ;-;
Phần nguyên : 1 ; 2 ; 28 ; 900
Đổi sang phân số : 172/100 ; 235/100 ; 28364/1000 ; 90090/100
Bài 7
55,555
Bài 8:
6,375 < 6,735 < 7,19 < 8,72 < 9,01
b6 phần nguyên:1;2;28;900
phần thập phân:72;35;364;90(k đc đc)
b7 55,555
b8:6.375;6.735;7,19;8,72;9,01
a/ viết số thập phân sau
hai đơn vị, một phần trăm và chín phần nghìn , viết là:
b/ ghi lại cách đọc số thập phân sau:
679,679 đọc là:
TL :
a) Số thập phân :
2,019
b) Cách đọc :
679,679 : Sáu trăm bảy mươi chín phẩy sáu trăm bảy mươi chín
*Bài 1: a) Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
- 7,099………………………………………………………………………………….
b)Viết số thập phân có:
- sáu phần mười:……………………………………………………………………….
- Mười lăm phần nghìn:……………………………………………………………….
- Ba trăm linh hai đơn vị tám phần nghìn:…………………………………………….
*Bài 2: Chuyển hỗn số thành phân số rồi tính:
a, 314 + 215 =
b, 223 - 117 =
c, 223 X 514 =
d, 119 : 117 =
*Bài 3:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
1027 m =…………………km 50 g =……………….kg
16m3cm = …………………m 4ha =……………….km2
*Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m.Chiều rộng bằng 23 chiều dài.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó?
b) Tính số thóc thu được trên thửa ruộng đó. Biết rằng cứ 100m2 thu được 75 kg thó
TOÁN LỚP 5 ( Để ôn tập em mình )
Bài 1 cho ví dụ và nêu cách làm
a)Nêu cách hỗn số thành phân số
b)Nêu cách hỗn số thành phân số thập phân
Bài 1:
a,Nêu cách hỗn số thành phân số
- Cách làm:
a\(\dfrac{b}{c}\)= \(\dfrac{a.c+b}{c}\)=...
Ví dụ 1:
1\(\dfrac{2}{3}\)= \(\dfrac{1.3+2}{3}\)=\(\dfrac{5}{3}\)
Ví dụ 2:
4\(\dfrac{6}{7}\)=\(\dfrac{4.7+6}{7}\)=\(\dfrac{34}{7}\)
b,Nêu cách hỗn số thành phân số thập phân
- Cách làm:
(Làm tương tự như câu a, đổi ra phân số rồi làm tròn lên thành phân số thập phân)
Ví dụ :
_ Bước 1:Chuyển hỗn số thành phân số
7\(\dfrac{8}{2}\)=\(\dfrac{7.2+8}{2}\)=\(\dfrac{24}{2}\)
_Bước 2:Chuyển phân số thành phân số thập phân
\(\dfrac{24}{2}\)=\(\dfrac{24.5}{2.5}\)=\(\dfrac{120}{10}\)
=>Hỗn số 7\(\dfrac{8}{2}\)=\(\dfrac{120}{10}\)
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
65 100
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
2005 1000
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
8 1000
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
127 10