bài 3 : tính
2^3/64
2^4/128
36 /2^9
bài 1: tính
( 2/3x - 3/2y ) . ( 2/3x + 3/2y )
bài 2: rút gọn
a. ( x + 3 ) . ( x - 3 ) - ( x - 4 )^2
b. x . ( x - 7 ) - ( x + 4 ) . ( x - 4 )
c. ( x - 3 )^2 - ( x + 3 )^2 + 12x
bài 3: tính nhanh
a. 49 . 51
b. 978^2 + 22^2 + 978 . 44
c. 821^2 + 321^2 - 821 . 642
bài 4: tính giá thị biểu thức
a. x^2 + 10x + 25 tại x = 95
b. x^2 - y^2 tại x = 75; y = 25
Tính: 2 . 2^2x + 4^3 . 2^2x = 642
Bài 1. Tính
A= \(\left(8\dfrac{2}{7}-4\dfrac{2}{7}\right)-3\dfrac{4}{9}\)
B= \(\left(10\dfrac{2}{9}-6\dfrac{2}{9}\right)+2\dfrac{3}{5}\)
Bài 2. Tính
a) \(5\dfrac{1}{2}.3\dfrac{1}{4}\) b) \(6\dfrac{1}{3}:4\dfrac{2}{9}\) c) \(4\dfrac{3}{7}.2\)
`A=(8 2/7-4 2/7)-3 4/9`
`=8+2/7-4-2/7-3-4/9`
`=4-3-4/9`
`=1-4/9=5/9`
`B=(10 2/9-6 2/9)+2 3/5`
`=10+2/9-6-2/9+2+3/5`
`=4+2+3/5`
`=6+3/5=33/5`
Bài 2:
`a)5 1/2*3 1/4`
`=11/2*13/4`
`=143/8`
`b)6 1/3:4 2/9`
`=19/3:38/9`
`=19/3*9/38=3/2`
`c)4 3/7*2`
`=31/7*2`
`=62/7`
Bài 1:
\(A=\left(8\dfrac{2}{7}-4\dfrac{2}{7}\right)-3\dfrac{4}{9}\)
\(A=\left(\dfrac{58}{7}-\dfrac{30}{7}\right)-\dfrac{31}{9}\)
\(A=4-\dfrac{31}{9}\)
\(A=\dfrac{5}{9}\)
\(B=\left(10\dfrac{2}{9}-6\dfrac{2}{9}\right)+2\dfrac{3}{5}\)
\(B=\left(\dfrac{92}{9}-\dfrac{56}{9}\right)+\dfrac{13}{5}\)
\(B=4+\dfrac{13}{5}\)
\(B=\dfrac{33}{5}\)
Bài 2:
a) \(5\dfrac{1}{2}.3\dfrac{1}{4}=\dfrac{11}{2}.\dfrac{13}{4}=\dfrac{11.13}{2.4}=\dfrac{143}{8}\)
b) \(6\dfrac{1}{3}:4\dfrac{2}{9}=\dfrac{19}{3}:\dfrac{38}{9}=\dfrac{19}{3}.\dfrac{9}{38}=\dfrac{3}{2}\)
c) \(4\dfrac{3}{7}.2=\dfrac{31}{7}.2=\dfrac{31.2}{7}=\dfrac{62}{7}\)
Bài 1 : Tính :
a , I = 1^2 + 3^2 + 5^2 + ..... + 97^2 + 99^2
b , D = 1^2 - 2^2 + 3^2 - 4^2 + ... + 99^2 - 100^2
Bài 2 : Cho A = 1 + 3 + 3^2 + 3^3 + ....+ 3^20
B = 3^21 : 2
Tính B - A
Bài 3 : Cho A = 1 + 4 + 4^2 + .....+ 4^99
B = 4^100
Chứng minh rằng : A < B/3
Bài 4 : Tính
A = 9 + 99 + 999 + ..... + 999..9 ( số 999..9 có 50 chữ số 9 )
B = 9 + 99 + 999 + ... + 999...9 ( số 999...9 có 200 chữ số 9 )
Bài 5 :
A = 1^2 + 2^2 + .... + 200^2
B = 1^2 + 3^2 + 5^2 + .... + 199^2
C = 2^2 + 4^2 + 6^2 + ....+ 200^2
D = 1^2 - 2^2 + 3^2 - 4^2 +....+ 199^2 - 200^2
E = 1^3 + 2^3 + 3^3 + ... + 50^3
bài 1:Tìm x biết
a,X x 3/4 = 9/14 b,x : 5/9 = 3/10
bài 2:Tính
a, 3/10 + 2/5 : 4/15 b, 4/7 x 3 + 2/3 x 2
Giúp mình với nhé
Bài 1:
a) \(x.\dfrac{3}{4}=\dfrac{9}{14}\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{9}{14}:\dfrac{3}{4}\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{6}{7}\)
b) \(x:\dfrac{5}{9}=\dfrac{3}{10}\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{3}{10}.\dfrac{5}{9}\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{1}{6}\)
Bài 2:
a) \(\dfrac{3}{10}+\dfrac{2}{5}:\dfrac{4}{15}=\dfrac{3}{10}+\dfrac{3}{2}=\dfrac{9}{5}\)
b) \(\dfrac{4}{7}.3+\dfrac{2}{3}.2=\dfrac{12}{7}+\dfrac{4}{3}=\dfrac{64}{21}\)
Bài 7: Tính
3/8 x 4/9: 3/2 = 2 + 3/4 - 1/2 =
3/8 x 4/9 : 3/2
= 1/6 : 3/2
= 1/9
2 + 3/4 - 1/2
= 11/4 - 1/2
= 9/4
bài 1 : tính : a. 3 2/5 - 1/2 b. 4/5 + 1/5 x 3/4 c. 4 4/9 : 2 2/3 + 3 1/6 d. 3 1/5 + 2 3/5 - 2 4/5
bài 2 :đặt tính rồi tính : 3 2/5 + 2 1/5 b. 7 1/6 : 5 2/3
bài 3 ; điền dấu > , <, =
a. 800 kg 5 g ...8, 005 kg c. 5m 5mm .. 5 ,0005 m
b . 9 ha 4 dam2 . 9 5/100 ha d. 250kg ... 1/5 tấn
giúp mình vs . mình cảm ơn các bạn
Bài 1:
a, 3\(\dfrac{2}{5}\) - \(\dfrac{1}{2}\)
= \(\dfrac{17}{5}\) - \(\dfrac{1}{2}\)
= \(\dfrac{34}{10}\) - \(\dfrac{5}{10}\)
= \(\dfrac{29}{10}\)
b, \(\dfrac{4}{5}\) + \(\dfrac{1}{5}\) x \(\dfrac{3}{4}\)
= \(\dfrac{4\times4}{5\times4}\) + \(\dfrac{1\times3}{5\times4}\)
= \(\dfrac{16}{20}\) + \(\dfrac{3}{20}\)
= \(\dfrac{19}{20}\)
c, 4\(\dfrac{4}{9}\) : 2\(\dfrac{2}{3}\) + 3\(\dfrac{1}{6}\)
= \(\dfrac{40}{9}\) : \(\dfrac{8}{3}\) + \(\dfrac{19}{6}\)
= \(\dfrac{5}{3}\) + \(\dfrac{19}{6}\)
= \(\dfrac{10}{6}\) + \(\dfrac{19}{6}\)
= \(\dfrac{29}{6}\)
Bài 2:
3\(\dfrac{2}{5}\) + 2\(\dfrac{1}{5}\)
= \(\dfrac{17}{5}\) + \(\dfrac{11}{5}\)
= \(\dfrac{28}{5}\)
b, 7\(\dfrac{1}{6}\) : 5\(\dfrac{2}{3}\)
= \(\dfrac{43}{6}\) : \(\dfrac{17}{3}\)
= \(\dfrac{43}{34}\)
Bài 3:
a, 800 kg 5g > 8,005 kg
b, 9 ha 4 dam2 < 9\(\dfrac{5}{100}\) ha
c, 5m 5mm > 5,0005 m
d, 250 kg > \(\dfrac{1}{5}\) tấn
Dạng 1: RÚT GỌN
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a,
12 5 6 2 10 3 5 2
2 6 3 9 3
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
(2 .3) (125.7) 5 .14
b,
18 7 3 15 15
10 15 14 13
2 .18 .3 3 .2
2 .6 3 .15.4
c,
6 5 9
4 12 11
4 .9 6 .120
8 .3 6
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a,
15 9 20 9
29 16 29 6
5.4 .9 4.3 .8
5.2 .9 7.2 .27
b,
4 2 2
3 3 2
2 .5 .11 .7
2 .5 .7 .11
c,
11 12 11 11
12 11 11 11
5 .7 5 .7
5 .7 9.5 .7
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a,
22 7 15
14 2
11.3 .3 9
(2.3 )
b,
10 10 10 9
9 10
2 .3 2 .3
2 .3
c,
5 4 9
10 8 8
4 .9 2.6
2 .3 6 .20
Bài 4: Thực hiện phép tính:
a,
12 5 6 2 10 3 5 2
2 6 4 5 3 9 3
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
(2 .3) 8 .3 (125.7) 5 .14
b,
15 9 20 9
9 19 29 6
5.4 .9 4.3 .8
5.2 .6 7.2 .27
c,
5 4 9
10 8 8
4 .9 2.6
2 .3 6 .20
Bài 5: Thực hiện phép tính:
a,
12 7 15 8
24 14 12 5
15.4 .9 4.3 .8
19.2 .3 6.4 .27
b,
15 22 16 4
9 7 5 23
3 .2 6 .4
2.9 .8 7.27 .2
c,
3 10 9
6 12 11
16 .3 120.6
4 .3 6
Bài 6: Thực hiện phép tính :
a,
12 5 6 2 10 3 5 2
6 3 2 4 5 9 3
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
2 .3 8 .3 125.7 5 .14
A
b,
15 9 20 9
10 12 29 6
5.4 .9 4.3 .8
5.2 .6 7.2 .27
Bài 7: Thực hiện phép tính:
a,
12 5 6 2
6
2 4 5
2 .3 4 .9
2 .3 8 .3
A
b,
5 4 9
10 8 8
4 .9 2.6
2 .3 6 .20
B
Bài 8: Thực hiện phép tính :
a,
10 10
9 4
3 .11 3 .5
3 .2
b,
10 10
8
2 .13 2 .65
2 .104
Bài 9: Thực hiện phép tính:
a,
30 7 13 27
27 7 10 27
2 .5 2 .5
2 .5 2 .5
b,
6 6 5 3
10 5 3
3 .15 9 . 15
3 .5 .2
Bài 10: Thực hiện phép tính:
a,
2 11 2 2 6 2
12 4 2 3
5 .6 .16 6 .12 .15
2.6 .10 81 .960
b,
9
19 3 4
10 9 10
2 .27 .5 15. 4 .9
6 .2 12
A
2
Bài 11: Thực hiện phép tính:
a,
5
15 4 10 20
6 6 3 15
0,8 2 .9 45 .5
:
0,4 6 .8 75
b,
15 14 22 21
10 16 15
5 3.7 19.7 2.5 9.5
:
25 7 3.7
A
Bài 12: Tính giá trị của biểu thức:
7 3 3
7
7 7
2 9 3 .5 :
5 4 16
2 .5 512
A
Bài 13: Tính biểu thức:
3 3 1 0,6 1 0,875 0,7 14 7 13 6 2 1,21 :
25 6 6 1 1,2 0,25 0,2
7 13 3
B
(Chưa làm)
Bài 14: Tính biêu thức:
3 6
3
2
1 1 1 3 .12 84 51. 37 51. 137
3 4 7 27.4
A
Bài 15: Thực hiện phép tính:
a, 1024: 5 5 (17.2 15.2 ) b, 3 0 3 5 .2 (23 4 ) : 2 c, 5 4 2 (5.3 17.3 ) : 6
Bài 16: Thực hiện phép tính:
a, 2 2 2 2 2 (10 11 12 ) : (13 14 ) b, 3 4 3 2 2 (2 .9 9 .45) : (9 .10 9 )
Bài 17: Thực hiện phép tính:
a, 14 14 16 4 (3 .69 3 .12) : 3 7 : 2 b, 4 4 12 12 24 : 3 32 :16
Bài 18: Thực hiện phép tính :
a,
2010 10 8 4 2010 2010 2010 7 : 7 3.2 2 : 2 b,
100 101 102 97 98
Bài 1: Tính:
A= ((2^12 . 3^5 - 4^6 . 9^3 ) / 9( 2^2 . 3 )^6 + (8^4 . 3^5))) - ((5^10 . 7^3 - 25^2 . 49^2) / (( 125 . 7 )^3 + 5^9 . 14^3))
B= (2^9 . 27^3 + 15 . 4^9 . 9^4) / (6^9 . 2^0 + 12^10)
bài 1: Tính :
3+2/3.
3/4+1.
9/2 - 4.
5-5/8.
a. Quy đồng mẫu số 3 ta có:
9/3 + 2/3 = 11/3
b. Quy đồng mẫu số 4 ta có:
3/4 + 4/4 = 7/4
c. Quy đồng mẫu số 2 ta có:
9/2 - 8/2 = 1/2
d. Quy đồng mẫu số 8 ta có:
40/8 - 5/8 = 35/8
\(3+\dfrac{2}{3}=\dfrac{9}{3}+\dfrac{2}{3}=\dfrac{11}{3}\)
\(\dfrac{3}{4}+1=\dfrac{3}{4}+\dfrac{4}{4}=\dfrac{7}{4}\)
\(\dfrac{9}{2}-4=\dfrac{9}{2}-\dfrac{8}{2}=\dfrac{1}{2}\)
\(5-\dfrac{5}{8}=\dfrac{40}{8}-\dfrac{5}{8}=\dfrac{35}{8}\)