Số 20 172 018 có số nghìn là :
A.2 nghìn
b. 7 nghìn
c.20 172 ngìn
d. 2 017 nghìn
Số 20 172 018 có số nghìn là :
A.2 nghìn
b. 7 nghìn
c.20 172 ngìn
d. 2 017 nghìn
Trong các số 678 387 chữ số 6 ở hàng ……, lớp......
A. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
C. Hàng nghìn, lớp nghìn
D. Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị
Ngành giun đất có khoảng bao nhiêu loài
a. 6 nghìn
b. 7 nghìn
c. 8 nghìn
d. 9 nghìn
Ngành giun đất có khoảng bao nhiêu loài
a. 6 nghìn
b. 7 nghìn
c. 8 nghìn
d. 9 nghìn
Chọn ý trả lời đúng.
a) Số liền sau của số 99 999 là:
A. 100 000
B. 99 998
C. 10 000
D. 9 998
b) Số 40 050 là:
A. số tròn chục nghìn
B. số tròn nghìn
C. số tròn trăm
D. số tròn chục
c) Làm tròn số 84 572 đến hàng nghìn thì được số:
A. 80 000
B. 85 000
C. 84 000
D. 84 600
d) Số bé nhất có bốn chữ số là:
A. 1 000
B. 1 111
C. 1 234
D. 10 000
a) Số liền sau của số 99 999 là:
A. 100 000
B. 99 998
C. 10 000
D. 9 998
b) Số 40 050 là:
A. số tròn chục nghìn
B. số tròn nghìn
C. số tròn trăm
D. số tròn chục
c) Làm tròn số 84 572 đến hàng nghìn thì được số:
A. 80 000
B. 85 000
C. 84 000
D. 84 600
d) Số bé nhất có bốn chữ số là:
A. 1 000
B. 1 111
C. 1 234
D. 10 000
Có bao nhiêu chữ số 0 trong mỗi số sau?
a) Một nghìn
b) Một trăm nghìn
c) Một triệu
d) Một tỉ
a) Một nghìn
Viết số: 1 000
Có 3 số 0
b) Một trăm nghìn
Viết số: 100 000
Có 5 số 0
c) Một triệu
Viết số: 1 000 000
Có 6 số 0
d) Một tỉ
Viết số 1 000 000 000
Có 9 số 0
Viết các số sau:
a) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn
b) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm
c) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba
a) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn: 58 400 000
b) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm: 100 005 100
c) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba: 3 000 013
tìm số tự nhiên có số nghìn là 20 , chữ số hàng chục là 5 , hàng đơn vị là 2
tìm số tự nhiên có số nghìn là 20 , chữ số hàng chục là 5, chữ số đơn vị là 2
Số tự nhiên có số nghìn là 20,chữ số hàng chục là 5,chữ số đơn vị là 2 là : 2052
a) Làm tròn các số 65 341, 10 501, 9 805 đến hàng nghìn
b) Làm tròn các số 82 134, 55 712, 46 000 đến hàng chục nghìn
a)
Số 65 341 làm tròn đến hàng nghìn là: 65 000
Số 10 501 làm tròn đến hàng nghìn là: 11 000
Số 9 805 làm tròn đến hàng nghìn là: 10 000
b)
Số 82 134 làm tròn đến hàng chục nghìn là: 80 000
Số 55 712 làm tròn đến hàng chục nghìn là: 60 000
Số 46 000 làm tròn đến hàng chục nghìn là: 50 000