Giải pt:
-a2b - ab2 - a2x - b2x + ax2 + bx2 = 0
Cho phương trình: 6 . a 2 x - 13 a b x + 6 . b 2 x = 0 a > 0 ; b > 0 ; a ≠ b . Tìm số nghiệm của phương trình đã cho
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Cho phương trình: 6 . a 2 x - 13 ( a b ) x + 6 . b 2 x = 0 ( a > 0 , b > 0 , a ≠ b ) . Tìm số nghiệm của phương trình đã cho
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
giải pt ax2+bx+c=0
\(\text{Δ}=b^2-4ac\)
Nếu Δ>0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1=\dfrac{-b-\sqrt{\text{Δ}}}{2a}\\x_2=\dfrac{-b+\sqrt{\text{Δ}}}{2a}\end{matrix}\right.\)
Nếu Δ=0 thì phương trình có nghiệm kép là x=-b/2a
Nếu Δ<0 thì phương trình vô nghiệm
Cho phương trình bậc hai: ax2+bx+c=0 có hai nghiệm x1,x2thỏa mãn ax1+bx2+c=0. Tính M=a2c+ac2+b3-3abc+2018
phân tích đa thức thành nhân tử: a2b+a2c+ab2+ac2+c2b+cb2+2abc
Chứng minh:
a) ( a 2 - ab + b 2 ) ( a + b ) = a 3 + b 3 ;
b) ( a 3 + a 2 b + ab 2 + b 3 ) ( a - b ) = a 4 - b 4 ;
Thực hiện phép nhân đa thức với đa thức ở vế trái.
=> VT = VP (đpcm)
cho a,b là các số thực thỏa mãn a\(\ge\)b.Chứng minh rằng a3-b3\(\ge\)ab2-a2b
BĐT \(\Leftrightarrow a^3-b^3+a^2b-ab^2\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(a-b\right)\left(a^2+ab+b^2\right)+ab\left(a-b\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(a-b\right)\left(a+b\right)^2\ge0\) (luôn đúng do \(a\geq b\)).
Cho đa thức M = ax2+bx2+cxy (x,y là biến).Tìm a,b,c biết:Khi x=0,y=1 thì M=-3.Khi x=-2,y=0 thì M=8.Khi x=1,y=-1 thì M=0
Cho a và b là các số thực khác 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa a và b để
lim x → 2 ( a x 2 - 6 x + 8 - b x 2 - 5 x + 6 ) là hữu hạn
A. a -2b =0
B. a +b = 0
C. a -3b =0
D. a -b =0
Cho a và b là các số thực khác 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa a và b để giới hạn lim x → 3 − a x 2 − 7 x + 12 − b x 2 − 4 x + 3 là hữu hạn
A. 4 a + b = 0
B. 3 a + b = 0
C. 2 a + b = 0
D. a + b = 0