1. Viết các tích, thương sau đây dưới dạng luỹ thừa của 1 số
a. A= 82 x 324
b. B= 273x94x243
c. 643:163
d. 513:1254
viết các tích sau dây dưới dạng một lũy thừa của một số:
A = 82 . 324
B = 273 .94.243
C = 62 .364.2162
D = 34 .812.95
\(A=8^2\cdot324=8^2\cdot18^2=144^2=\left(12^2\right)^2=12^4\)
\(B=27^3\cdot9^4\cdot243=\left(3^3\right)^3\cdot\left(3^2\right)^4\cdot3^5=3^9\cdot3^8\cdot3^5=3^{22}\)
\(C=6^2\cdot36^4\cdot216^2=6^2\cdot\left(6^2\right)^4\cdot\left(6^3\right)^2=6^2\cdot6^8\cdot6^6=6^{16}\)
\(D=3^4\cdot81^2\cdot9^5=3^4\cdot\left(3^4\right)^2\cdot\left(3^2\right)^5=3^4\cdot3^8\cdot3^{10}=3^{22}\)
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 48 . 220 ; 912 . 275 . 814 ; 643 . 45 . 162
b) 2520 . 1254 ; x7 . x4 . x3 ; 36 . 46
c) 84 . 23 . 162 ; 23 . 22 . 83 ; y . y7
1. Viết các tích sau đây dưới dạng một lũy thừa của một số:
a) 82. 324 b) 273.94.243
c) 5.125.625 d) 10.100.1000
e) 84.165.32 f) 274.8110
( Dấu chấm trên bài là dấu nhân)
a. 82. 324 = 26. 220 = 226
b. 273. 94. 243 = 39. 38. 35 = 322
c. 5 .125 . 625 = 5 . 53. 54 = 58
d.10 . 100 . 1000 = 10 . 102. 103 = 106
e. 84. 165. 32 = 212. 220. 25 = 237
f. 274 . 8110 = 312. 340 = 352
Cho x thuộc Q và x # 0.Viết x10 dưới dạng:
a)Tích cùa 2 luỹ thừa trong đó có 1 thừa số là x7
b)Luỹ thừa của x2
c)Thương của 2 luỹ thừa trong đó số bị chia là x12
Viết các số sau đây dưới dạng luỹ thừa của 3; 1; 243; 1/3;1/9
Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết \(x^{16}\) dưới dạng :
a) Tích của luỹ thừa ;
b) Luỹ thừa của \(x^4\);
c) Thương của hai luỹ thừa
a, x16= x12.x4
b,(x4)4 x16
c,x16= x19:x3
viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa. 2520 . 1254
1. Viết các tích, thương sau đây dưới dạng luỹ thừa của 1 số
a. A= 82 x 324
b. B= 273x94x243
c. 643:163
d. 513:1254
GIẢI NHANH GIÚP MK VỚI
82 x 324 = (23)2 x (25)4 = 26 x 220=226
273 x 94 x243 = 39 x 38x35=322
643 : 163 =218 : 212 = 26
513:1254 = 513 : 512= 5
3: Viết các tích sau đây dưới dạng một luỹ thừa của một số:A=8 mũ 2.32 mũ 4