Cho hình vuông ABCD cạnh a túng các tích vô hướng a. Vectơ AB.AC b. vectơ AC.BD
\(\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{CD}=\overrightarrow{AB}\left(\overrightarrow{CB}+\overrightarrow{BA}+\overrightarrow{AD}\right)\)
\(=\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{CB}+\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{BA}+\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AD}\)
\(=0-\overrightarrow{AB}^2+0=-4a^2\)
Cho hình thang ABCD có hai cạnh đáy là AB và DC (hình 15). Điểm M nằm trên đoạn DC.
a) Gọi tên các vectơ cùng hướng với vectơ \(\overrightarrow {AB} \)
b) Gọi tên các vectơ ngược hướng với vectơ \(\overrightarrow {DM} \)
a) ABCD là hình thang nên AB//CD
Các vectơ cùng hướng với vectơ \(\overrightarrow {AB} \) là các vectơ có hướng từ trái qua phải nên đó là: \(\overrightarrow {DC} ,\overrightarrow {DM} ,\overrightarrow {MC} \)
b) \(\overrightarrow {DM} \)có hướng từ trái sang phải nên các vectơ ngược hướng với vectơ \(\overrightarrow {DM} \)là \(\overrightarrow {BA} ,\overrightarrow {MD} ,\overrightarrow {CM} ,\overrightarrow {CD} \)
1. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính độ dài vectơ v= vectơ AC+ vectơ BD
2. Cho hình vuông tâm O cạnh a. Tính độ dài vectơ v= vectơ OA+ vectơ DC
Cho các vectơ a → = 1 ; - 3 ; b → = 2 ; 5 . Tính tích vô hướng của a → a → + 2 b →
A. 16
B. -10
C. 37
D. -16
Trong mặt phẳng tọa độ cho các vectơ a → 3 ; − 1 , b → 4 ; 14 . Tích vô hướng a → . b → bằng
A. 2
B. -2
C. 3
D. 1
Đáp án B
a → . b → = 3.4 + − 1 .14 = − 2
Cho các vectơ a → ; b → thỏa mãn a → = 8 , b → = 10 , a → , b → = 30 ° . Giá trị của tích vô hướng là:
A.40
B. - 40 3
C. 40 3
D. -40
a → . b → = a → . b → . cos a → , b → = 8.10. cos 30 ° = 80. 3 2 = 40 3
CHỌN C
Cho các vectơ a → ; b → thỏa mãn a → = 4 , b → = 6 , a → , b → = 120 ° Giá trị của tích vô hướng a → . b →
A. 12
B. -12
C. 12 3
D. - 12 3
a → . b → = a → . b → . cos a → , b → = 4.6. cos 120 ° = 24. − 1 2 = − 12
CHỌN B.
Cho A(1;3) B(-2;5) C(-4;0) a, Tính tọa độ vectơ AB,vectơ AC,vectơ BC,vectơ CB b, tính tích vô hướng của vectơ AB.vectơ CB,vectơ AC.vectơ BC c, tính độ dài đoạn thẳng AB,BC d,tính góc giữa 2 vectơ AB và AC e,tính tọa độ vectơ AB+ 2vectơCB
Cho hình vuông ABCD có tâm O và có các cạnh bằng a (hình 16)
a) Tìm trong hình hai vectơ bằng nhau và có độ dài bằng \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
b) Tìm trong hình hai vectơ đối nhau và có độ dài bằng \(a\sqrt 2\)
a) \(AC = BD = \sqrt {A{D^2} + D{C^2}} = \sqrt {{a^2} + {a^2}} = a\sqrt 2 \)
\( \Rightarrow AO = OC = BO = OD = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
Suy ra các cặp vectơ bằng nhau và có độ dài bằng \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\) là:
\(\overrightarrow {AO} \)và \(\overrightarrow {OC} \); \(\overrightarrow {CO} \) và \(\overrightarrow {OA} \); \(\overrightarrow {DO} \) và \(\overrightarrow {OB} \); \(\overrightarrow {OD} \) và \(\overrightarrow {BO} \)
b) Trong hình chỉ có 2 đoạn thẳng AC và BD có độ dài là \(a\sqrt 2\).
Do đó hai vectơ đối nhau và có độ dài bằng \(a\sqrt 2\) là:
\(\overrightarrow {AC} \)và \(\overrightarrow {CA} \); \(\overrightarrow {BD} \) và \(\overrightarrow {DB} \).