Tìm số tự nhiên A biết A chia mười lăm dư tám chia ba mươi lăm dư 13 200<a<300
Số “Bảy mươi lăm triệu, ba trăm sáu mươi nghìn, tám trăm mười lăm” viết là
A/ 750 360 815
B/ 75 360 815
C/ 750 360 850
D/ 75 360 850
Hỗn số “mười ba và hai mươi lăm phần ba mươi tám” được viết là:
A. 3 25 8
B. 13 25 38
C. 30 5 38
D. 31 25 38
Hỗn số “mười ba và hai mươi lăm phần ba mươi tám” được viết là 13 25 38
Đáp án cần chọn là B
số tự nhiên A được viết bởi hai nghìn không trăm mười lăm số 6 . Hỏi nếu lấy A chia cho 15 thì được số dư là mấy ?
Số 304 265 017 đọc là:
A. Ba trăm linh bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm mười bảy
B. Ba trăm linh bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn mười bảy
C. Ba mươi bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm mười bảy
D. Ba mươi bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm mười bảy
Chọn A. Ba trăm linh bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm mười bảy
Viết các phân số thập phân có:
a) ba đơn vị, hai phần mười:.........
b) tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm:.........
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm, tám phần nghìn:..........
d) mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn:...........
e) chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn, ba mươi sáu phần chục nghìn........
a) Ba đơn vị, hai phần mười: \(\text{3,2}\)
b) Tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm: \(\text{8,57}\)
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm, tám phần nghìn:\(\text{ 8004,068}\)
d) Mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn: \(\text{16,035}\)
e) Chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn: \(\text{90,400}\)
a) Ba đơn vị, hai phần mười : 23
b) Tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm : 5708
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm: 8604
d) Mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn : 35016
e) Chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn: 80490
tính giá trị biểu thức
bảy mươi lăm nghìn tám trăm sáu mươi lăm cộng tám nhân( chín nghìn chín trăm bảy mươi hai trừ chín mươi sáu nghìn bảy mươi hai chia ba nhân hai =????????????????
=503.799.656
503 799 656
đây là bài tính giá trị của biểu thức nên phải tính từng phép tính trong biểu thức nha mấy bạn
Viết số:
Mười bảy : … | Sáu mươi : … |
Năm mươi tư : … | Chín mươi chín : … |
Bảy mươi lăm : … | Năm mươi mốt : … |
Bốn mươi tám : … | Năm mươi lăm : … |
Chín mươi hai : … |
Lời giải chi tiết:
Mười bảy : 17 | Sáu mươi : 60 |
Năm mươi tư : 54 | Chín mươi chín : 99 |
Bảy mươi lăm : 75 | Năm mươi mốt : 51 |
Bốn mươi tám : 48 | Năm mươi lăm : 55 |
Chín mươi hai : 92 |
a) Viết các số: bốn mươi mốt nghìn hai trăm ba mươi bảy, ba mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi mốt, tám mươi lăm nghìn một trăm bảy mươi sáu, mười hai nghìn bốn trăm bốn mươi lăm.
b) Đọc các số: 38 239, 76 815, 27 413, 21 432, 68 331
Bốn mươi mốt nghìn hai trăm ba mươi bảy: 41 237
Ba mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi mốt: 33 681
Tám mươi lăm nghìn một trăm bảy mươi sáu: 85 176
Mười hai nghìn bốn trăm bốn mươi lăm: 12 445
38 239: Ba mươi tám nghìn hai trăm ba mươi chín
76 815: Bảy mươi sáu nghìn tám trăm mười lăm
27 413: Hai mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba
21 432: Hai mươi mốt nghìn bốn trăm ba mươi hai
68 331: Sáu mươi tám nghìn ba trăm ba mươi mốt
viết các hỗn số sau
ba mươi tám và bảy phần mười lăm
sáu và chín phần mười
hai trăm mười hai và ba phần bảy
\(38\dfrac{7}{15}\)
\(6\dfrac{9}{10}\)
\(212\dfrac{3}{7}\)