Tim 5 từ chỉ đặc điểm về hình dáng phẩm chất của con người
Tìm 5 từ chỉ đặc điểm về hình dáng phẩm chất của con người
5 từ chỉ hình dáng: béo, gầy, mảnh mai, cao, thấp
5 từ chỉ phẩm chất: thuỳ mị, nết na, dịu dàng, hiền thục, nhân ái
là từ:cao dáo ,dong dỏng,mập mạp,béo,gầy
Tìm các từ chỉ đặc điểm của người và vật trong những câu sau đây :
Các từ chỉ đặc điểm như: màu sắc, tính chất, hình dáng,... của sự vật.
Các từ chỉ đặc điểm của người và vật trong mỗi câu đó là:
a) Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá.
b) Mấy bông hoa vàng tươi như những đốm nắng đã nở sáng trưng trên giàn mướp xanh mát.
c) Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần cù, Bắc đã đứng đầu lớp.
Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
a) Đặc điểm về tính tình của người:
tốt, ngoan, hiền, .....................
b) Đặc điểm về màu sắc của vật:
trắng, xanh, đỏ, ......................
c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật:
cao, tròn, vuông, .....................
a) Đặc điểm về tính tình của người:
- tốt, ngoan, hiền, chăm chỉ, cần cù, lễ phép, dịu dàng, nóng nảy,...
b) Đặc điểm về màu sắc của vật:
- trắng, xanh, đỏ, vàng, lam, tím, nâu, đen, xám, cam, hồng,...
c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật:
- cao, tròn, vuông, thấp, mập, gầy, ốm,...
Tìm những chi tiết,hình ảnh giới thiệu về hình dáng,phẩm chất của cây tre.Chỉ ra những nét đặc sắc về nghệ thuật và tác dụng của nó trong đoạn (từ đầu -> chí khí như người) trong văn bản "Cây tre Việt Nam"SGK Ngữ Văn 6.
tìm 5 từ láy phần ám chỉ đặc điểm của con người , 5 từ láy phần van chỉ đặc điểm , tính chất của sự vật 3 từ láy hoàn toàn
tìm giúp mk 5 từ láy gợi tả đặc điểm của mặ biển nha !
Tìm 5 từ láy gợi tả màu sắc , 5 từ láy gơi tả mùi vị , 5 từ láy gợi tả âm thanh . Đặt câu vời mỗi từ đó giúp mk nha
Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật.
Em hãy phân biệt các từ ngữ chỉ tính tình, hình dáng và màu sắc.
a) Đặc điểm về tính tình của một người : thật thà, hài hước, vui vẻ, ngoan ngoãn, hiền hậu, đanh đá, keo kiệt, …
b) Đặc điểm về màu sắc của một vật : xanh, đỏ, tím, vàng, nâu, đen, trắng, xanh biếc, xanh lam, xanh dương, đo đỏ, đỏ tươi, vàng tươi, tím biếc, trắng tinh, trắng ngần, …
c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật : cao lớn, thấp bé, lùn, béo, mũm mĩm, gầy gò, cân đối, vuông vắn, tròn xoe, …
Cơ hội kiếm điểm tick trong 10 phút nè
Luật:
- trong 10 phút ai trả lời đúng nhanh đầy đủ mk sẽ tick
- Nếu hết 15 phút ko ai trả lời đúng hoặc đầy đủ mk sẽ chọn bn nào trả lời nhanh nhất.
Hãy viết 25 từ chỉ hình dáng của người và vật.
25 từ chỉ đặc điểm tính chất của người và vật
HD: fat,tall,short,slim,redshank series,...
TC:meek,evil,wild,greed,scrimp,generous,shy,brave,...
Hình dáng :
Tall: Cao
Short: Thấp, lùn
Big: To lớn
Fat: Mập, béo
Thin: Gầy, ốm
Medium-height : Chiều cao trung bình
Well-built : Lực lưỡng, cường tráng
Plump : Bụ bẫm, đầy đặn
Weak: Ốm yếu
Strong: Khoẻ mạnh
Healthy, well: Khoẻ vui
Obese: béo phì
Overweight: thừa cân, béo phì
Skinny: gầy giơ xương
Muscular: có cơ bắp to khỏe, rắn chắc
Slim: Mảnh khảnh
Attractive : Hấp dẫn
Chubby : Mũm mĩm, mập mạp
Curvy : Đường cong mềm mại
Voluptuous : Khêu gợi
Sexy : Gợi cảm
Slender : Thon thả
Good-looking : Ưa nhìn
Jimp : Thanh thanh
Seductive : Quyễn rũ
Đặc điểm :
Clever: Thông minh
Intelligent: Thông minh
Stupid: Đần độn
Dull: Đần độn
Dexterous: Khéo léo
Clumsy: Vụng về
Hard-working: Chăm chỉ
Lazy: Lười biếng
Kind: Tử tế
Unmerciful: Nhẫn tâm
Blackguardly: Đểu cáng, đê tiện
Cute: Dễ thương, xinh xắn
Brave: Dũng cảm
Courage: Gan dạ
Frank: Thành thật
Trickly: Xảo quyệt, dối trá
Greedy : Tham lam
Liberal: Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng
Selfish: Ích kỷ
Secretive: Kín đáo
Timid: Rụt rè, bẽn lẽn
Sheepish: e thẹn, xấu hổ
Shy: Xấu hổ
Composed: Điềm đạm
Cold: Lạnh lùng
Cơ hội kiếm điểm tick trong 10 phút nè
Luật:
- trong 10 phút ai trả lời đúng nhanh đầy đủ mk sẽ tick
- Nếu hết 15 phút ko ai trả lời đúng hoặc đầy đủ mk sẽ chọn bn nào trả lời nhanh nhất.
Hãy viết 25 từ chỉ hình dáng của người và vật.
25 từ chỉ đặc điểm tính chất của người và vật
Nêu các đặc điểm về: môi trường sống, hình dáng, cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng, sinh sản, hô hấp của giun đất? Liệt kê vai trò của giun đất đối với đời sống con người?
TK
Di chuyển :
+Giun chuẩn bị bò.
+Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi
+Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phía trước
+ Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi
*Cấu tạo ngoài:
+Cơ thể đối xứng hai bên, phân đốt
*Cấu tạo trong:
+Hệ tiêu hóa phân hóa
+Hệ tuần hoàn kín
+Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch
*Dinh dưỡng:
+Giun đất hô hấp qua da
+Ăn đất
*Sinh sản:
Khi sinh sản, giun bố mẹ chập phần đầu với nhau trao đổi tinh dịch. Sau khi hai cơ thể ghép đôi tách nhau được 2, 3 ngày thành đai sinh dục bong ra, tuột về phía trước nhận trứng và tinh dịch trên đường đi. Khi tuột khỏi cơ thể, đai thắt hai đầu lại thành kén. Trong kén, sau vài tuần trứng nở thành giun con.