Cho ∆ABC có AB =10, AC = 4 và góc A = 30. Tính chu vi của ∆ABC , tính tanC
toán 10 nha
Cho tam giác ABC có AB = 10; AC = 4 và góc A bằng 600. Tính chu vi của tam giác.
A. 22,2
B. 22,72
C. 22,61
D. 22,48
Chọn B.
Theo định lí côsin ta có
BC2 = AB2 + AC2 - 2.AB.AC.cos A = 102 + 42 - 2.10.4.cos 60 = 76
Suy ra BC ≈ 8,72
Suy ra chu vi tam giác là 10 + 4 + 8,72 = 22,72
Cho tam Cho tam giác abc có góc A là góc vuông và chu vi bằng 24 cm cạnh góc vuông AB bằng 1/3 cạnh góc vuông AC cạnh AB bằng 10 cm Tính diện tích hình tam giác ABC
Cạnh AC dài \(10:\dfrac{1}{3}=30\left(cm\right)\)
Diện tích ABC là \(\dfrac{1}{2}\times30\times10=150\left(cm\right)\)
Cạnh AC dài 12×30×10=150(cm)12×30×10=150(cm)
Cho tam giác ABC VÀ AB=6 cm, BC=10 cm, góc A =90•
a) tính AC
b) Kẻ AH vuông góc BC, HK vuông góc vs CB, HI VUÔNG GÓC VS AB . Chứng minh HI=AR
c) tính chu vi và diện tích của tam giác ABC
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6,AC = 10, kẻ AH vuông góc BC tại H. Tính chu vi tam giác ABH và tam giác ACH.
Cho tam giác ABC có \(AB=10\), \(AC=4\)và \(A=60^o\) . Tính chu vi của tam giác ABC, tính tanC
Bài 10:Cho ABC có a = 8, b =10, c =13 a. ABC có góc tù hay không ? Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC. b. Tính diện tích ABC
Bài 11:Cho tam giác ABC có: a = 6, b = 7, c = 5. a) Tính S ,h ,R,r ABC a b) Tính bán kính đường tròn đi qua A, C và trung điểm M của cạnh AB.
Bài 12:Cho tam giác ABC có: AB = 6, BC = 7, AC = 8. M trên cạnh AB sao cho MA = 2 MB. a) Tính các góc của tam giác ABC. b) Tính S ,h ,R ABC a , r. c) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆MBC.
Bài 13:Cho ABC có 0 0 A B b = = = 60 , 45 , 2 tính độ dài cạnh a, c, bán kính đường tròn ngoại tiếp và diện tích tam giác ABC
Bài 14:Cho ABC AC = 7, AB = 5 và 3 cos 5 A = . Tính BC, S, a h , R, r.
Bài 15:Cho ABC có 4, 2 m m b c = = và a =3 tính độ dài cạnh AB, AC.
Bài 16:Cho ABC có AB = 3, AC = 4 và diện tích S = 3 3 . Tính cạnh BC
Bài 17:Cho tam giác ABC có ˆ o A 60 = , c h 2 3 = , R = 6. a) Tính độ dài các cạnh của ∆ABC. b) Họi H là trực tâm tam giác ABC. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆AHC.
Bài 18:a. Cho ABC biết 0 0 a B C = = = 40,6; 36 20', 73 . Tính BAC , cạnh b,c. b.Cho ABC biết a m = 42,4 ; b m = 36,6 ; 0 C = 33 10' . Tính AB, và cạnh c.
Bài 19:Tính bán kính đường tròn nội tiếp ABC biết AB = 2, AC = 3, BC = 4.
Bài 20:Cho ABC biết A B C (4 3; 1 , 0;3 , 8 3;3 − ) ( ) ( ) a. Tính các cạnh và các góc của ABC b. Tính chu vi và diện tích ABC
Cho tam giác ABC VÀ AB=6 cm, BC=10 cm, góc A =90•
a) tính AC
B) Kẻ AH vuông góc BC, HK vuông góc vs CB, HI VUÔNG GÓC VS AB . Chứng minh HI=AR
c) tính chu vi và diện tích của tam giác ABC
Bài 1: Cho ABC cân. Tính AC, BC biết chu vi ABC là 23 cm và AB = 5 cm. Tính chu vi ABC biết AB = 5cm, AC = 12cm.
Bài 2: Cho ABC có ( AB < AC) và AD là phân giác góc A ( D BC ). Gọi E là một điểm bất kỳ thuộc cạnh AD (E khác A). Chứng minh AC – AB > EC – EB.
Bài 1:
AB=5cm
=>AC=5cm
=>BC=23-10=13(cm)
Cho tam giác vuông ABC ( góc A= 90 độ) và góc C=30 độ. Đường phân giác của góc B cắt AC tại M
a, Tính tỉ số AM trên CM
b, Cho biết độ dài AB=12.5cm. Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC