Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
phamlongthuy
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
23 tháng 12 2021 lúc 17:05

Phi kim:\(S,O_2,Cl_2,C,H_2,He_2,N_2,Ne_2,O_3,Ba_2\)

Kim loại:\(Cu,K,Fe,Ag,Al,Mg,Ti,Zn,Pb,Ca\)

Hợp chất:\(SO_2,SO_3,FeO,Fe_2O_3,Fe_3O_4,Al_2O_3,MgO,H_2O,CH_4,CO,CO_2\)

nguyễn duy khánh
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
11 tháng 3 2022 lúc 13:50

- NaOH: Oxit tương ứng: Na2O (natri oxit)

- H3PO4: Oxit tương ứng P2O5 (điphotpho pentaoxit)

CTHH của muối: Na3PO4 (natri photphat)

๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
11 tháng 3 2022 lúc 13:43

- NaOH: Oxit tương ứng: Na2O

- H3PO4: Oxit tương ứng P2O5

CTHH của muối: Na3PO4

nguyễn quang anh
Xem chi tiết
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
19 tháng 10 2021 lúc 21:54

- Đơn chất: Ax  \(\left(x\in N\right)\)

VD: C, Cl2, O3 ...

- Hợp chất: AxByCz \(\left(x,y,z\in N\right)\)

VD: NaCl, H2SO4, C2H6O ...

hưng phúc
19 tháng 10 2021 lúc 21:53

CTHH tổng quát:

- Đơn chất: 

Ax

VD: H2, Cl2, N2, Al, Fe, ...

- Hợp chất: AxMy

VD: FeS2, Al2O3, Na2O, ...

Liah Nguyen
19 tháng 10 2021 lúc 21:57

Công thức hóa học của đơn chất kim loại: CTHH = KHHH

Vd: CTHH của ngtố Magie là Mg

Công thức hóa học của đơn chât phi kim ở thể rắn:CTHH=KHH

Vd: CTHH của ngtố lưu huỳnh là S

Công thức hóa học của đơn chất phi kim ở thể khí: CTHH = KTHH2 ( trừ ozon O3)

Vd: CTHH của ngtố hidro là: H2

Công thức hóa học của hợp chất: AxByCz

Vd: CTHH của nước là: H2O

 

Nguyễn Xuân Mai
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
26 tháng 2 2022 lúc 15:46

Fe2(SO4)3: sắt (III) sunfat

Mg(HCO3)2: magie hiđrocacbonat

Mn(OH)2: mangan (II) hiđroxit

KH2PO4

H2SO4

Zn(OH)2

Buddy
26 tháng 2 2022 lúc 15:46

a) Đọc tên các chất sau đây:

Fe2(SO4)3, Sắt 3 sunfat

Mg(HCO3)2, magie hidrocacbonat

Mn(OH)2. : Mangan 2 hidroxit

b) Viết CTHH của các chất sau:

Kali đihiđrôphốtphát, :KH2PO4

axit sunfuric, H2SO4

kẽm hiđrôxít. Zn(OH)2

Huỳnh HyHy
Xem chi tiết
Collest Bacon
11 tháng 11 2021 lúc 8:23

Đơn chất : H2 , Ba

Hợp chất : FeCl2, Al2O3, KNO3, NaOH

Quỳnh Anh
Xem chi tiết
Lê Ng Hải Anh
11 tháng 9 2023 lúc 21:39

CTHH sai và sửa lại:

K2 → K

Al3O2 → Al2O3

O → O2

CazC1 → CaC2

(OH)Fe → Fe(OH)2 hoặc Fe(OH)3

MgNO → Mg(NO3)2

K(OH) → KOH

PsOz → P2O5

H → H2

Phạm Yến
Xem chi tiết
Giang Võ
Xem chi tiết
hưng phúc
29 tháng 10 2021 lúc 18:48

a. 

- Nhôm: Al

- Đồng: Cu

- Lưu huỳnh: S

- Oxi: O

b.

Đơn chất:

- N2\(PTK_{N_2}=14.2=28\left(đvC\right)\)

- Hg: \(NTK_{Hg}=201\left(đvC\right)\)

Hợp chất:

- KOH: \(PTK_{KOH}=39+16+1=56\left(đvC\right)\)

- Al(NO3)3\(PTK_{Al\left(NO_3\right)_3}=27+\left(14+16.3\right).3=213\left(đvC\right)\)

༺ミ𝒮σɱєσиє...彡༻
29 tháng 10 2021 lúc 18:51

a. VD:

Hidro kí hiệu là \(H_2\)

Cacbon kí hiệu là \(C\)

lưu huỳnh kí hiệu là \(S\)

Nito kí hiệu là \(N_2\)

b. 

đơn chất là \(N_2,Hg\) vì nó gồm những nguyên tử cùng loại liên kết với nhau

hợp chất là \(KOH,Al\left(NO_3\right)_3\) vì nó gồm những nguyên tử không cùng loại liên kết với nhau

c.

\(PTK_{N_2}=2.14=28\left(đvC\right)\)

\(PTK_{KOH}=1.39+1.16+1.1=56\left(đvC\right)\)

\(PTK_{Hg}=1.201=201\left(đvC\right)\)

\(PTK_{Al\left(NO_3\right)_3}=1.27+\left(1.14+3.16\right).3=213\left(đvC\right)\)

nguyễn thị hương giang
29 tháng 10 2021 lúc 18:53

b) Đơn chất:

    \(N_2\Rightarrow PTK=28\left(đvC\right)\)

    \(Hg\Rightarrow M=200\left(đvC\right)\)

   Hợp chất:

    \(KOH\Rightarrow PTK=39+16+1=56\left(đvC\right)\)

    \(Al\left(NO_3\right)_3\Rightarrow PTK=27+3\cdot14+9\cdot16=213\left(đvC\right)\)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Tiếng anh123456
25 tháng 2 2023 lúc 18:38

Đơn chất kim loại ở thể rắn: sodium (Na), potassium (K), magnesium (Mg), aluminium (Al), iron (Fe), calcium (Ca), copper (Cu), gold (Au), silver (Ag), zinc (Zn), …

Đơn chất phi kim ở thể rắn: carbon (C), phosphorus (P),silicon (Si), sulfur (S), boron (B), iodine (I2),…