Tổng số liên kết hóa trị Đ-P của 1Gene là 2998.Gene này có sô G=2/3 số A a.Tìm số Nu của Gene b.Tính số liên kết hydro của Gene
Câu 13 : Một tế bào chứa chứa gene A và B. Gene A chứa 3000 Nu, tế bào chứa 2 gene nói trên nguyên phân liên tiếp 4 lần. Trong tất cả các tế bào con tổng số liên kết hydro của các gene A là 57600. Số Nu từng loại môi trường cung cấp cho quá trình tái bản của gene A là:
A. Amt = Tmt = 13500, Xmt = Gmt = 9000 C. Amt = Tmt = 9000, Xmt = Gmt = 13500 B. Amt = Tmt = 14400, Xmt = Gmt = 9600 D. Amt = Tmt = 9600, Xmt = Gmt = 14400
Câu 14: Gene có chiều dài 2193A0, quá trình tự nhân đôi của gene đã tạo ra 64 mạch đơn, trong
các gene con, có chứa 8256 nu loại T. Thì số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình trên là :
A. ATD = TTD = 2399, XTD = GTD = 35996 C. ATD = TTD =7998, XTD = GTD = 11997 B. ATD = TTD = 16245, XTD = GTD = 24381 D. ATD = TTD = 8256, XTD = GTD = 32379
Câu 15 *: Gene cần môi trường cung cấp 15120 Nu tự do khi tái bản. Trong đó có 3360 Guanin. Số Nu
của gene trong đoạn từ (2100 – 2400). Số lượng từng loại Nu của gene là :
A. A = T = 480, X= G = 600 C. A = T = 550, X= G = 530
B. A = T = 600, X= G = 480 D. A = T = 530, X= G = 550
Câu 16: Một tế bào chứa 2 gene đều có chiều dài bằng nhau là gene A và gene B. Gene A chứa 1500 nu. Tế bào chứa hai gene nói trên nguyên phân liên tiếp 4 lần. Trong tất cả các tế bào con, tổng số liên kết hydro của các gene B là 33600. Số nu tự do từng loại môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tái bản của gene B:
A. Amt = Tmt = 9000, Gmt = Xmt =2250. C. Amt = Tmt = 2250, Gmt = Xmt = 9000
B. Amt = Tmt = 9600, Gmt = Xmt =2400. D. Amt = Tmt = 2400, Gmt = Xmt = 9600
Câu 17*: Hai gene I và II đều dài 3060A0. Gene I có A = 20% và bằng 2/3 số A của gene II. Cả 2 gene đều nhân đôi một số đợt môi trường cung cấp tất cả 1620 nu tự do loại X. Số lần nhân đôi của gene I và gene II là:
A. 1 và 2 B. 1 và 3 C. 2 và 3 D. 2 và 1
câu 15: Gọi x là số lần nhân đôi của gen: 15120 = N(2^x - 1) => N = 15120/(2^x - 1)
theo đề ta có: 2100 \(\le\)15120/(2^x - 1)\(\le\)2400 => 7.3\(\le\)2^x\(\le\)8.2
do x nguyên dương => 2^x = 8 => x = 3
G = X = 3360/7 = 480 nu
đáp án B
Một gene có chiều dài bằng 5100 Å. Số Nu loại A chiếm 30% tổng số Nu của gene. Vậy số Nu từng loại của gene là bao nhiêu?
Tham khảo:
Một gene có chiều dài bằng 5100 Å. Số Nu loại A chiếm 30% tổng số Nu của gene. Vậy số Nu từng loại của gene là bao nhiêu?
A = T = 900; G = X = 600.
A = T = 450; G = X = 300.
A = T = 900; G = X = 2100.
A = T = 600; G = X = 900.
Giải thích các bước giải:
tổng số nu là :
51005100 : 33,44 . 22 = 30003000 Nu
Nu AA là
30003000 . 3030 % = 900900 Nu
mà Nu AA = Nu TT = 900900
=> tổng số Nu GG và XX là
30003000 - ( 900900 . 22 ) = 12001200
=> GG = XX = 600600 Nu
Một gene có chiều dài 408nm, có số nucleotide loại Adenine chiếm 20%. Số liên kết hydrogen trong gene là
- Đổi: \(408\left(nm\right)=4080\left(\overset{o}{A}\right)\)
\(\rightarrow\) Tổng số nu là: \(N=\dfrac{2L}{3,4}=2400\left(nu\right)\)
\(\rightarrow A=T=20\%N=480\left(nu\right)\)
\(\rightarrow G=X=30\%N=720\left(nu\right)\)
\(\Rightarrow H=2A+3G=3120\left(lk\right)\)
Câu 7 : Một gene tự nhân đôi 3 lần được môi trường cung cấp số Nu tự do là 12600. Chiều dài của gene này theo micromet là:
A. 0,204µm B. 0,306µm C. 0,408µm D. 0,510µm
Câu 8: Trong một phân tử ADN có khối lượng phân tử là 7,2.105 đvC, ở mạch 1 có A1 + T1 = 60%. Nếu phân tử ADN nói trên tự nhân đôi 5 lần thì số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp là:
A. Amt = T mt = 22320, X mt = G mt = 14880 C. A mt = T mt = 14880, X mt = G mt = 22320 B. A mt = T mt = 18600, X mt = G mt = 27900 D. A mt = T mt = 21700, X mt = G mt = 24800
Câu 9 : Một gene có 120 chu kỳ xoắn, hiệu số giữa A với một loại Nu không bổ sung là 20%. Gene trên tự nhân đôi 5 lần thì tổng số liên kết hydro có trong tất cả các gene con là :
A. 38320 B. 38230 C. 88320 D. 88380
Câu 10: Một gene có số liên kết hydro là 3450, hiệu số giữa A với một loại nu không bổ sung là 20%. Gene tự nhân đôi liên tiếp 5 đợt thì số lượng từng loại nu môi trường đã cung cấp là:
A. A mt = T mt = 13950, X mt = G mt = 32550 C. A mt = T mt = 35520, X mt = G mt = 13500 B. A mt = T mt = 32550, X mt = G mt = 13950 D. A mt = T mt = 13500, X mt = G mt = 35520
Câu 11: Một tế bào chứa chứa gene A và B, khi 2 gene này tái bản một số lần liên tiếp bằng nhau đã cần tới 67500 nu tự do của môi trường. Tổng số nu có trong tất cả các gene con được hình thành sau các lần tái bản ấy là 72000. Biết gene A có chiều dài gấp đôi gene B. Tổng số Nu của mỗi gene là:
A. 3000 và 1500 B. 3600 và 1800 C. 2400 và 1200 D. 1800 và 900
Bài 7
Số nucleotit của gen là
Áp dụng ct:
N. (2k -1)=12600
<=>N. (23 -1)=12600
=>N=1800 nu
Chiều dài của gene là
L=N/2 .3,4 =1800/2 . 3,4=3060 Ao =0,306 micromet
Cho đoạn gene có tổng số Nu là 5600 Nu, số Nu loại A là 900 Nu. Tính
a. Số Nu loại G
b. Chiều dài của đoạn gene
a. 5600/2 - 900 = 1900 nu
b. Chiều dài gen: 5600 : 2 x 3,4 = 9520 Ao
1 phân tử mARN có 1799 liên kết cộng hóa trị. Hiệu giữa nu G-U là 90, giữa C-A là 270. Mạch khuôn để tổng hợp mARN nói trên có nu C=30%. Qúa trình phiên mã của gene trên cần môi trường cung cấp 450 nu A, quá trình dịch mã cần 8970 lượt tARN, biết mã kết thúc trên mARN là UAG, mỗi tARN di chuyển 1 lượt.
a, tính tổng số nu của gen tham gia quá trình phiên mã trên
b, tính số ribosome tham gia vào quá trình dịch mã trên
Số nu gen tham gia quá trình phiên mã là 1259.3 nu
Số ribosome tham gia vào quá trình dịch mã là 8970.
Một gene có 120 chu kỳ xoắn, hiệu số giữa A với một loại Nu không bổ sung là 20%. Gene trên tự nhân đôi 5 lần thì tổng số liên kết hydro có trong tất cả các gene con là :
A. 38320 B. 38230 C. 88320 D. 88380
(giải rõ ra giùm mình nha )
Một gen có G = 900 và có 3A = 2G. Hãy xác định:
a) Tổng số nuclêôtit của gen
b) Chiều dài của gen
c) Chu kì xoắn của gen
d) Số liên kết hiđro của gen
e) Khối lượng của gen
a) G = X = 900 (nu)
A = T = 2/3G = 600(nu)
a) Tổng số nu của gen
N = 2A + 2G = 3000 (nu)
b)Chiều dài của gen
L = 3,4N/2 = 5100A°
c)Chu kì xoắn
C = N/20 = 250 chu kì
d)Số lk H
H = 2A + 3G=3900
e) Khối lượng
M = 300N = 900000 đvC
Một tế bào chứa 2 gene đều có chiều dài bằng nhau là gene A và gene B. Gene A chứa 1500 nu. Tế bào chứa hai gene nói trên nguyên phân liên tiếp 4 lần. Trong tất cả các tế bào con, tổng số liên kết hydro của các gene B là 33600. Số nu tự do từng loại môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tái bản của gene B:
A. Amt = Tmt = 9000, Gmt = Xmt =2250. C. Amt = Tmt = 2250, Gmt = Xmt = 9000
B. Amt = Tmt = 9600, Gmt = Xmt =2400. D. Amt = Tmt = 2400, Gmt = Xmt = 9600
(giải rõ ra giùm mình nha )