F(x)=5x-2/x-1
trong đó 5x-2 là tử số
x-1 là mẫu số
tìm x để F(x) là số nguyên
Tìm các số nguyên x để các phân thức sau nhận giá trị nguyên:
a. 5x+11 (tử số) / 2x+3 (mẫu số)
b. 5x-4 (tử số) / 3x-1 (mẫu số)
c. 5x/3x+2
d. 7x+7/4x+3
e. 2x^2-x+2/x^2-x+2
Tìm các số nguyên x để các phân thức sau nhận giá trị nguyên:
a. 5x+11 (tử số) / 2x+3 (mẫu số)
b. 5x-4 (tử số) / 3x-1 (mẫu số)
c. 5x/3x+2
d. 7x+7/4x+3
e. 2x^2-x+2/x^2-x+2
Không biết mẫu số và x như thế nào? Bạn xem lại
a)tìm số nguyên x để f(x)=x^2-5x+9 chi hết cho g(x)=x-3
b)tìm số nguyên x để f(x)=2x^3-x^2+6x+2 chia hết cho đa thức g(x)=2x-1
(a) \(f\left(x\right)⋮g\left(x\right)\Rightarrow\dfrac{x^2-5x+9}{x-3}\in Z\)
Ta có: \(\dfrac{x^2-5x+9}{x-3}\left(x\ne3\right)=\dfrac{x\left(x-3\right)-2\left(x-3\right)+3}{x-3}=x-2+\dfrac{3}{x-3}\)nguyên khi và chỉ khi: \(\left(x-3\right)\inƯ\left(3\right)=\left\{\pm1;\pm3\right\}\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x-3=1\\x-3=-1\\x-3=3\\x-3=-3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=4\\x=2\\x=6\\x=0\end{matrix}\right.\) (thỏa mãn).
Vậy: \(x\in\left\{0;2;4;6\right\}\).
(b) \(f\left(x\right)⋮g\left(x\right)\Rightarrow\dfrac{2x^3-x^2+6x+2}{2x-1}\in Z\left(x\ne\dfrac{1}{2}\right)\)
Ta có: \(\dfrac{2x^3-x^2+6x+2}{2x-1}=\dfrac{x^2\left(2x-1\right)+3\left(2x-1\right)+5}{2x-1}=x^2+3+\dfrac{5}{2x-1}\)
nguyên khi và chỉ khi: \(\left(2x-1\right)\inƯ\left(5\right)=\left\{\pm1;\pm5\right\}\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-1=1\\2x-1=-1\\2x-1=5\\2x-1=-5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=0\\x=3\\x=-2\end{matrix}\right.\) (thỏa mãn).
Vậy: \(x\in\left\{-2;0;1;3\right\}\).
a: f(x) chia hết cho g(x)
=>x^2-3x-2x+6+3 chia hết cho x-3
=>3 chia hết cho x-3
=>x-3 thuộc {1;-1;3;-3}
=>x thuộc {4;2;6;0}
b: f(x) chia hết cho g(x)
=>2x^3-x^2+6x-3+5 chia hết cho 2x-1
=>5 chia hết cho 2x-1
=>2x-1 thuộc {1;-1;5;-5}
=>x thuộc {2;0;3;-2}
Cho đa thức:
f(x)= x-3x+5x-a
g(x)=x-1
a) Tìm a để phép chia f(x):g(x) có số dư là 2
Ta có: f(x):g(x)
\(=\dfrac{3x-a}{x-1}\)
\(=\dfrac{3x-3-a+3}{x-1}\)
\(=3+\dfrac{-a+3}{x-1}\)
Để f(x):g(x) có số dư là 2 thì 3-a=2
hay a=1
Cho đa thức:
f(x)= x-3x+5x-a
g(x)=x-1
a) Tìm a để phép chia f(x):g(x) có số dư là 2
a: Ta có: f(x):g(x)
\(=\dfrac{3x-a}{x-1}\)
\(=\dfrac{3x-3+3-a}{x-1}\)
\(=3+\dfrac{3-a}{x-1}\)
Để f(x):g(x) có số dư là 2 thì 3-a=2
hay a=1
Cho đa thức: ( mình cần gấpppp
f(x)= x-3x+5x-a
g(x)=x-1
a) Tìm a để phép chia f(x):g(x) có số dư là 2
`f(x):g(x)` dư 2
`=>f(x)-2\vdots g(x)`
`=>x-3x+5x-a-2\vdots x-1`
`=>3x-3+a+1\vdots x-1`
`=>3(x-1)+a+1\vdots x-1`
`=>a+1=0=>a=-1`
a: Ta có: f(x):g(x)
\(=\dfrac{3x-a}{x-1}\)
\(=\dfrac{3x-3+3-a}{x-1}\)
\(=3+\dfrac{3-a}{x-1}\)
Để f(x):g(x) có số dư là 2 thì 3-a=2
hay a=1
Cho đa thức: ( mình cần gấpppp
f(x)= x3-3x2+5x-a
g(x)=x-1
a) Tìm a để phép chia f(x):g(x) có số dư là 2
`a)f(x):g(x)` dư 2
`=>f(x)-2\vdots g(x)`
`=>x^3-3x^2+5x-a-2\vdots x-1`
`=>x^3-x^2-2x^2+2x+3x-3-a+1\vdots x-1`
`=>x^2(x-1)-2x(x-1)+3(x-1)-a+1\vdots x-1`
`=>(x-1)(x^2-2x+3)-a+1\vdots x-1`
Mà `(x-1)(x^2-2x+3)\vdots x-1`
`=>-a+1=0=>a=1`
Ta có: f(x):g(x)
\(=\dfrac{x^3-3x^2+5x-a}{x-1}\)
\(=\dfrac{x^3-x^2-2x^2+2x+3x-3-a+3}{x-1}\)
\(=x^2-2x+3+\dfrac{-a+3}{x-1}\)
Để f(x):g(x) có số dư là 2 thì 3-a=2
hay a=1
cho đa thức f(x)=-2x^2+ax+4 và g(x)=x^2-5x-a( a là hằng số)tìm hẹ số a sao cho f(1)=g(2)
giải giúp em vs ạ
Cho f(x) = 2ax^2-4(bx-1)+5x+c-11 với a b c là các hằng số xác định a b c để F(x)=x^2-5x+6
Có: \(f\left(x\right)=2ax^2-4\left(bx-1\right)+5x+c-11\)
\(=2ax^2-4bx+4+5x+c-11\)
\(=2ax^2+\left(-4b+5\right)x+\left(c-11\right)\)
\(\Rightarrow f\left(x\right)=x^2-5x+6\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2a=1\\-4b+5=-5\\c-11=6\end{matrix}\right.\) (theo đồng nhất hệ số)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=\dfrac{1}{2}\\b=\dfrac{5}{2}\\c=17\end{matrix}\right.\)