Gọi K là tập hợp các số có bốn chữ số, trong đó hai chữ số tận cùng là 85. Số phần tử của tập hợp K
90. 89. 99. 100.Gọi P là tập hợp các số có bốn chữ số , trong đó có hai chữ số tận cùng là 37. Hỏi tập hợp P có bao nhiêu phần tử
Gọi P là tập hợp các số có bốn chữ số, trong đó có hai chữ số tận cùng là 37. Hỏi tập hợp P có bao nhiêu phần tử?
Ta có P = {1037 ;1137 ;1237 ;… ;9837 ;9937}
Hai số liên tiếp cách nhau 100 đơn vị .Do đó số phần tử của tập hợp P là: (9937-1037) :100+1 = 90 (phần tử )
Gọi D là tập hợp các số có bốn chữ số, trong đó hai chữ số tận cùng là 69. Hỏi tập hợp D có bao nhiêu phần tử
\(C1:D=\left[1069;1169;1269;...;9869;9969\right]\)
Khoảng cách giữa hai số liên tiếp trong tập hợp D là 100
Áp dụng công thức:Số số hạng=(Số đầu-Số cuối):khoangr cách+1
=> Số số hạng trong tập hợp D là
\(\left(9969-1069\right)\)\(:100+1=90\)
\(=>\)Số phần tử trong tập hợp D là 90 phần tử
\(C2\)- Hàng nghìn có thể chọn được 9 số hạng(1;2;3;4;5;6;7;8;9)
-Hàng trăm có thể chọn được 10 số hạng(0;1;2;3;4;5;6;7;8;9)
-Hàng chục có thể lựa chọn 1 số hạng(6)
-Hàng đơn vị có thể lựa chọn 1 số hạng(9)
=>Số số hạng cần tìm là
9x10x1x1=90(số)
Gọi P là tập hợp các số có bốn chữ số, trong đó hai chữ số tận cùng là 37. Hỏi tập hợp P có bao nhiêu phần tử ?
Gọi a là số phần tử của tập hợp P
Theo đề bài, ta có:
a là các số có 4 chữ số
Mà các phần tử của a có hai chữ số tận cùng là 37
Nên P = { 1037;1137;1237;...;9937}
=> a = (9937 - 1037) : 100 + 1 =90 phần tử
Vậy tập hợp P có 90 phần tử
Tập hợp gồm các số: .
Ta nhận thấy các số trên lập thành dãy số cách đều, số liền nhau cách nhau đơn vị.
Do đó, số các số của tập hợp là số.
Vậy, tập hợp có phần tử.
Gọi P là tập hợp các số có bốn chữ số, trong đó hai chữ số tận cùng là 37. Hỏi tập hợp P có bao nhiêu phần tử ?
L là tập hợp của các số có bốn chữ số,trong đó có hai chữ số tận cùng là 19.
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số ,trong đó chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3.Hãy mô tả tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
có cần kẻ bảng k vậy ạ
thank
Các phần tử là:
\(14;25;36;47;58;69\)
Tập hợp A là:
\(A=\left\{14;25;36;47;58;69\right\}\)
hãy xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó
a, A là tập hợp các chữ số trong số 2002
b, B là tập hợp các chữ cái trong cụm từ " CÁCH MẠNG THÁNG TÁM ''
c, C là tập hợp các số tự nhiên có một chữ số
d, D là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ khác nhau và và có chữ số tận cùng bằng 5
a) A={2,0}
b)B={c,a,h,m,n,g,t}
c)C={0,1,2,3,4,5,6,7,8,9}
d)D={15,25,35,45,65,75,85,95}
a) A={2;0}
b) B={C;A;H;M;N;G;T}
c) C={1;2;3;4;5;6;7;8;9}
1.Tập hợp A = {8 ; 9 ; 10 ; ... ; 20 } có 20 - 8 + 1 = 13 (Phần tử)
Tổng quát : Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có b - a + 1 phần tử
Hãy tính số phần tử của tập hợp sau : B = { 10 ; 11 ; 12 ; ... ; 99}
2. Số chẵn là các số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8; số lẻ là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 1 , 3,5,7,9.Hai số chẵn ( hoặc lẽ) liên tiếp thì hơn kém nhau 2 đơn vị
a) Viết tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10
b) Viết tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20
c) Viết tập hợp A ba số chẵn liên tiếp , trong đó số nhỏ nhất là 18
d) Viết tập hợp B bốn số lẻ liên tiếp , trong đó số lớn nhất là 31
3. Tập hợp C = { 18;10;12;...;30} có ( 30 - 8) : 2 + 1 = 12 (phần tử)
Tổng quát
- Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến sô chẵn b có ( b - a ) :2+1 phần tử
- Tập hợp các số lẻ từ m đến số lẻ n có ( n - m) :2 + 1 phần tử
Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:
D = {21 ; 23 ; 25; .... ; 99}
E = { 32 ; 34 ; 36 ; ... 96 }
4. Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10
B là tập hợp các số chẵn,
- N* là tập hợp các số tự nhiên khác 0
Dùng kí hiệu \(\subset\) để thể hiện quan hệ của mỗi tập hợp trên với tập hợp N các sô tự nhiên
1. Tập hợp B có 99-10+1 = 90 ( phần tử)
2.a ) C= { 0;2;4;6;8}
b) L= { 11;13;15;17;19}
c, A = { 18;20;22}
d) D = { 25;27;29;31}
3.số phần tử của tập hợp D là ( 99 - 21) :2 +1 = 40( phần tử)
Số phần tử của tập hợp E là ( 96 - 32 ) : 2+1 = 33 ( phần tử)
4.
\(A\subset N\)
\(B\subset N\)
N* \(\subset\)N
Cho tp hop a bang(0,1,2,3....19,20)Tim trong Ư(5) Ư(10) b(6) b(20)