Quan sát hình 10.1, hãy mô tả các bước của quy trình ủ chua thức ăn thô, xanh.
Quan sát Hình 8.9 và mô tả các bước ủ chua lá sắn làm thức ăn cho bò.
Các bước ủ chua lá sắn làm thức ăn cho bò:
- Bước 1: Thu gom lá sắn tươi, kiểm tra chất lượng
- Bước 2: Cắt nhỏ, phơi héo
- Bước 3: Bổ sung muối (0,3% - 0,5%), cám gạo
- Bước 4: Ủ lá sắn
- Bước 5: Đánh giá chất lượng sản phẩm, sử dụng.
Quan sát Hình 8.6 và mô tả các bước ủ rơm rạ với urea làm thức ăn cho trâu, bò.
Các bước ủ rơm rạ với urea làm thức ăn cho trâu, bò:
- Bước 1: Xác định khối lượng rơm, rải đều.
- Bước 2: Bổ sung lượng cám phù hợp, rắc đều vào rơm, nén chặt rơm.
- Bước 3: Tưới đều dung dịch urea lên từng lớp rơm.
- Bước 4: Nén chặt.
- Bước 5: Phủ toàn bộ khối rơm bằng tấm che kín.
- Bước 6: Kiểm tra trong quá trình bảo quản.
Vì sao khi ủ chua thức ăn thô, xanh, hổ ủ hoặc túi ủ cần phải được đậy kín hoặc buộc kín?
Việc đậy kín hoặc buộc kín giúp giữ ẩm cho thức ăn, tạo môi trường ẩm ướt để vi khuẩn có thể phát triển và hoạt động tốt hơn. Nếu không đủ độ ẩm, quá trình lên men sẽ chậm lại hoặc không thể xảy ra, dẫn đến sản phẩm chua không ngon hoặc không đạt yêu cầu. Do đó, để đảm bảo quá trình ủ chua diễn ra tốt và đảm bảo chất lượng sản phẩm, việc đậy kín hoặc buộc kín là rất quan trọng.
Quan sát Hình 9.5 và mô tả các bước bảo quản thức ăn chăn nuôi bằng silo.
Các bước bảo quản thức ăn chăn nuôi bằng silo:
- Bước 1: thu hoạch nguyên liệu thô (cỏ, cây họ Đậu)
- Bước 2: Phơi héo, cắt ngắn, làm giàu dinh dưỡng.
- Bước 3: Thiết lập mô hình lên men, lên men.
- Bước 4: Đưa vào silo (ủ chua và bảo quản).
- Bước 5: Đánh giá chất lượng sản phẩm và sử dụng.
Mô tả các bước cơ bản của quy trình sản xuất thức ăn đậm đặc ở Hình 10.4.
Tham khảo:
Bước 1: Nhập nguyên liệu và làm sạch
- Nhập nguyên liệu thô, mịn;
- Tách kim loại, làm sạch tạp chất;
- Chuyển nguyên liệu được làm sạch đến silo chứa.
Bước 2: Cân, nghiền và phối trộn
- Các nguyên liệu được phối trộn theo công thức tính toán sẵn;
- Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
- Đóng bao thành phẩm
–> Thức ăn dạng bột.
Bước 3: Hấp chín và ép viên
- Hấp chín bằng hệ thống hơi nước;
- Ép viên
- Làm nguội;
Bước 4: Sàng phân loại và đóng bao
Sàng phân loạ viên;
- Chuyển vào bồn chứa;
- Đóng bao thành phẩm -> Thức ăn dạng viên.
Tất cả các bước đều phải được kiểm soát chất lượng; lấy mẫu kiểm tra nguyên liệu, thức ăn trước, trong và sau khi sản xuất.
Quan sát sơ đồ Hình 15.1, mô tả các bước trong quy trình sản xuất vaccine DNA tái tổ hợp.
Các bước trong quy trình sản xuất vaccine DNA tái tổ hợp:
- Bước 1: Tạo kháng nguyên.
- Bước 2: Giải phóng và phân lập kháng nguyên.
- Bước 3: Thanh lọc.
- Bước 4: Bổ sung các thành phần khác.
Quan sát Hình 8.2 và mô tả các bước sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh dạng bột.
Các bước sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh dạng bột:
- Bước 1: Lựa chọn nguyên liệu
- Bước 2: Làm sạch, sấy khô, nghiền nhỏ nguyên liệu
- Bước 3: Phối trộn nguyên liệu
- Bước 4: Đóng bao, bảo quản, tiêu thụ sản phẩm
Quan sát Hình 8.10, mô tả các bước chế biến thức ăn chăn nuôi bằng công nghệ vi sinh.
Các bước chế biến thức ăn chăn nuôi bằng công nghệ vi sinh:
- Bước 1: Lựa chọn nguyên liệu.
- Bước 2: Nghiền nhỏ
- Bước 3: Trộn với chế phẩm vi sinh vật.
- Bước 4: Ủ.
- Bước 5: Thu và đánh giá chất lượng sản phẩm.
Học sinh lấy mẫu thức ăn ủ xanh và thức ăn ủ men rượu. Quan sát mẫu theo quy trình và ghi kết quả vào vở bài tập theo các mẫu bảng sau:
- Bảng kết quả đánh giá chất lượng thức ăn ủ xanh
Chỉ tiêu đánh giá | Tiêu chuẩn đánh giá | ||
Tốt | Trung bình | Xấu | |
Màu sắc | |||
Mùi | |||
Độ pH |
- Bảng kết quả đánh giá chất lượng thức ăn ủ men rượu
Chỉ tiêu đánh giá | Tiêu chuẩn đánh giá | ||
Tốt | Trung bình | Xấu | |
Nhiệt dộ | |||
Độ ẩm | |||
Màu sắc | |||
Mùi |
- Ví dụ bảng kết quả báo cáo của chúng tôi:
+ Thức ăn ủ xanh có màu vàng xanh, mùi thơm, độ pH là 4.5. Dựa theo bảng tiêu chí ta có
Chỉ tiêu đánh giá | Tiêu chuẩn đánh giá | ||
Tốt | Trung bình | Xấu | |
Màu sắc | x | ||
Mùi | x | ||
Độ pH | x |
+ Thức ăn ủ men rượu có nhiệt độ lạnh, quá nhão, màu sắc không thay đổi, có mùi hơi hắc. Dựa theo bảng tiêu chí ta có
Chỉ tiêu đánh giá | Tiêu chuẩn đánh giá | ||
Tốt | Trung bình | Xấu | |
Nhiệt dộ | x | ||
Độ ẩm | x | ||
Màu sắc | x | ||
Mùi | x |