Viết các công thức cấu tạo và gọi tên theo danh pháp thay thế của các alkene và alkyne có công thức phân tử C5H10, C5H8.
Viết công thức cấu tạo và gọi tên theo danh pháp thay thế của các aldehyde, ketone có công thức phân tử C4H8O và carboxylic acid có công thức phân tử C4H8O2.
Viết các công thức cấu tạo và gọi tên theo danh pháp thay thế của alkane có công thức phân tử C5H12 và phân loại các đồng phân đó.
Tham khảo:
- Đồng phân không phân nhánh: CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3: pentane.
- Đồng phân phân nhánh:
: 2 - methylbutane
: 2,2 – dimethylpropane.
Viết các công thức cấu tạo và gọi tên theo danh pháp thay thế của hợp chất carbonyl có công thức phân tử C4H8O.
Viết công thức cấu tạo các hợp chất carbonyl có công thức phân tử C5H10O. Gọi tên theo danh pháp thay thế và tên thông thường (nếu có) của các đồng phân.
Viết các đồng phân cấu tạo của dẫn xuất halogen có công thức phân tử C4H9Cl và gọi tên theo danh pháp thay thế.
Viết công thức cấu tạo các đồng phân acid có công thức phân tử C5H10O2. Gọi tên theo danh pháp thay thế của các đồng phân đó.
Viết các công thức cấu tạo và gọi tên theo danh pháp thay thế của các acid có công thức C4H9COOH.
Viết công thức cấu tạo của các alkyne có công thức phân tử C5H8 và tác dụng được với dung dịch silver nitrate trong ammonia.
Các công thức alk - 1 – yne có công thức phân tử C5H8 tác dụng được với dung dịch silver nitrate trong ammonia:
Viết các đồng phân cấu tạo và gọi tên thay thế anken có công thức phân tử
a)C4H8
b)C5H10
a, \(CH_2=CH-CH_2-CH_3\): But - 1 - en
\(CH_3-CH=CH-CH_3\): But - 2 - en
b, \(CH_2=CH-CH_2-CH_2-CH_3\): Pent - 1 - en
\(CH_3-CH=CH-CH_2-CH_3\): Pent - 2 - en
\(CH_2=C\left(CH_3\right)-CH_2-CH_3\): 2 - metylbut - 1 - en
\(CH_3-C\left(CH_3\right)=CH-CH_3\): 2 - metylbut - 2 - en
\(CH_2=CH-CH\left(CH_3\right)-CH_3\): 3 - metylbut - 1 - en