Cho vật thể có các kích thước: chiều dài 60 mm, chiều rộng 40 mm và chiều cao 50 mm. Hình biểu diễn của vật thể có tỉ lệ là 1:2. Độ dài các kích thước tương ứng đo được trên hình biểu diễn của vật thể là bao nhiêu?
Một cạnh của vật thể dài 40mm, nếu tỉ lệ bản vẽ là 1:2 , thì kích thước của cạnh đó trên bản vẽ là bao nhiêu?
A. 80 mm B. 40 mm C. 20 mm D. 10 mm
: Một cạnh của vật thể dài 40 mm, nếu vẽ tỉ lệ 1:5 thì kích thước ghi trên bản vẽ là:
A. 80 B. 80 mm C. 80 D. 16 mm
Cho hình chóp đều đáy vuông có chiều cao h = 60 mm, chiều dài cạnh đáy a = 40 mm (Hình 2.13). Hãy vẽ và ghi kích thước hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh mới sau khi đặt mặt đáy của hình chóp đáy vuông này song song với mặt phẳng chiếu cạnh (tỉ lệ 1:1).
vẽ các hình chiếu của hình chữ nhật theo kích thước:
a(chiều dài):50 mm
b(chiều rộng):30 mm
h(chiều cao):80 mm
Một cạnh của vật thể dài 20mm, nếu vẽ tỉ lệ 2:1 thì kích thước vẽ trên bản vẽ là:
A. 80 mm
B. 40 mm
C. 20 mm
D. 10 mm
Trên một thùng dạng hình hộp chữ nhật có ghi thể tích của thùng là 64 lít.
Do không có thước, bạn Minh sử dụng một sợi dây và đo được kích thước chiều dài, chiều
rộng, chiều cao của thùng tỉ lệ với 4 : 2 :1. Hãy giúp bạn Minh tìm xem mỗi kích thước của
hình hộp chữ nhật đó là bao nhiêu
1,một cạnh của vật thể dài 10 mm nếu vẽ theo tỉ lệ 1 chia 5 thì kích thước trên bản vẽ là bao nhiêu?
giải chi tiết nha
Câu hỏi 1:
Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong phòng là:chiều dài 8m,chiều rộng 6m,chiều cao bằng 2/3 chiều rộng.Hỏi phòng học đó chứa được bao nhiêu mét khối không khí, biết rằng thể tích của các đồ vật trong phòng là 3m3?
Câu hỏi 2:
Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 8dm3.Tìm các kích thước của hình hộp chữ nhật đó,biết rằng hình hộp chữ nhật đó có ba kích thước khác nhau và đều là số tự nhiên với đơn vị đo là đề-xi-mét.
Chiều cao của phòng học hình hộp chữ nhật là :
6 * 2/3 = 4 (m)
Thể tích phòng học hình hộp chữ nhật là :
8 * 6 * 4 = 192 (m3)
Số mét khối không khí phòng học đó có là :
192 - 3 = 189 (m3)
Đáp số : 189 m3
2 .
Vậy chiều dài bằng 4dm , chiều rộng bằng 2dm , chiều cao bằng 1dm
Bài giải:
Chiều cao phòng học là: 6 : 3 x 2 = 4 ( m )
Thể tích phòng học là: 8 x 6 x 4 = 192 ( m3)
Phòng học đó chứa được số mét khối không khí là: 192 - 3 = 189 ( m3)
Đáp án: 189 m3
Câu 1. Hình chiếu bằng thể hiện các chiều kích thước nào của vật thể?
A. Chiều cao, chiều rộng
C. Chiều dài, chiều rộng
B. Chiều dài, chiều cao
D. Đáp án khác.
Câu 2. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu:
A. Từ dưới lên
B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang
D. Từ trước tới
Câu 3. Chọn câu chỉ có các khối đa diện?
A. Khối hình hộp, khối lăng trụ, khối hình nón.
B. Khối hình nón, khối hình chóp, khối hình hộp.
C. Khối hình lăng trụ, khối hình chóp, khối hình hộp.
D. Khối hình cầu, khối hình trụ, khối hình nón.
Câu 4. Hình lăng trụ đều có đáy là?
A. Hình tam giác
B. Hình chữ nhật
C. Hình đa giác đều
D. Hình bình hành
Câu 5. Bản vẽ nào sau đây thuộc bản vẽ xây dựng:
A. Bản vẽ vòng đai
B. Bản vẽ côn có ren
C. Bản vẽ ống lót
D. Bản vẽ nhà
Câu 6. Hình cắt được dùng để biểu diễn:
A. hình dạng bên ngoài của vật thể
B. hình dạng bên trong của vật thể
C. hình dạng bên trong và bên ngoài của vật thể
D. hình dạng 3 chiều của vật thể.
Câu 7. Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ lắp?
A. Các bộ phận
B. Hình biểu diễn
C. Kích thước
D. Bảng kê
Câu 8. Công dụng của bản vẽ chi tiết là……….. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống.
A. Diễn tả hình dạng, kết cấu của sản phẩm
B. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
C. Dùng trong thiết kế thi công xây dựng ngôi nhà.
D. Diễn tả hình dạng, kết cấu của sản phẩm và vị trí tương quan của các chi tiết của sản
phẩm
Câu 9. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại màu.
A. Thép
B. Đồng
C. Nhôm
D. Bạc
Câu 10. Các đồ dùng được làm từ chất dẻo nhiệt là:
A. Áo mưa, can nhựa, vỏ ổ cắm điện
B. Vỏ quạt điện, thước nhựa, áo mưa
C. Vỏ bút bi, can nhựa, thước nhựa.
D. Can nhựa, thước nhựa dẻo, áo mưa
Câu 11. "Đồng dẻo hơn thép, khó đúc" thể hiện các tính chất cơ bản nào của vật liệu:
A. Cơ học và hoá học
B. Cơ học và công nghệ
C. Hoá học và lí học
D. Lí học và công nghệ
Câu 12. Tính chất nào sao đây là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí?
A. Nhiệt nóng chảy, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện.
B. Tính đúc, tính hàn, tính bền.
C. Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn.
D. Tính cứng, tính dẻo, tính mòn.
Câu 13. Phần tử nào không phải là chi tiết máy?
A. Bu lông
B. Lò xo
C. Vòng bi
D. Mảnh vỡ máy
Câu 14. Chi tiết máy nào sau đây không thuộc nhóm chi tiết máy có công dụng chung?
A. Bu lông
B. Bánh răng
C. Khung xe đạp
D. Đai ốc
Câu 15. Hành động nào dưới đây dễ gây tai nạn điện?
A. Rút phích vào ổ điện khi tay đang ướt, sử dụng phích cắm điện bị nứt vỏ.
B. Không cắt nguồn điện trước khi sửa chữa điện.
C. Đến gần dây điện đứt rơi xuống đất.
D. Tất cả các hành động trên