a) Đọc các số sau: 2 000 000, 5 000 000, 40 000 000, 600 000 000.
b) Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
a) Đọc các số sau: 465 399, 10 000 000, 568 384 000, 1 000 000 000.
b) Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số:
Chín trăm sáu mươi bảy triệu, bốn trăm bốn mươi tư triệu, một tỉ, hai mươi bảy triệu năm trăm nghìn.
`a,` Bốn trăm sáu mươi lăm nghìn ba trăm chín mươi chín
Mười triệu
Năm trăm sáu mươi tám triệu ba trăm tám mươi tư nghìn
Một tỷ
`b, 967 000 000`: 9 chữ số
`444 000 000:` 9 chữ số
`1 000 000 000: 10` chữ số
`27 500 000: 8` chữ số
456 399: Bốn trăm năm mươi chín nghìn ba trăm chín mươi chín.
10 000 000: Mười triệu
568 384 000: Năm trăm sáu mươi tám triệu ba trăm tám mươi tư nghìn.
1 000 000 000: Một tỉ.
a) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu).
9 834; 35 612; 653 940; 7 308 054.
b) Số?
40 000 + 5 000 + 80 + ? = 45 086
700 000 + 90 000 + ? + 300 + 20 = 794 320
5 000 000 + 600 000 + 2 000 + ? + 4 = 5 602 904
a. 9834 = 9000 + 800 + 30 + 4
35 612 = 30000 + 5000 + 600 + 100 + 2
653 940 = 600000 + 50000 + 30000 + 900 + 40
7 308 054 = 7000000 + 300000 + 8000 + 50 + 4
b.
40 000 + 5 000 + 80 + 6 = 45 086
700 000 + 90 000 + 4000 + 300 + 20 = 794 320
5 000 000 + 600 000 + 2 000 + 900 + 4 = 5 602 904
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1 000; 1 000 000; 1 000 000 000; 100....00 {có 12 chữ số 0}
1 000 = 103
1 000 000 = 106
1 000 000 000 = 109
1 000 000 000 000 = 1012
1 000 = 103
1 000 000 = 106
1 000 000 000 = 109
100....00 =1012
1 000 = 103
1 000 000 = 106
1 000 000 000 = 109
1 000 000 000 000 = 1012
tick mình nha,Trần Thị Mai Lan
Nêu các số có bốn chữ số (theo mẫu)
Mẫu: 6 000 + 400 + 80 + 2 = 6 482
a) 9 000 + 500 + 50 + 7
3 000 + 600 + 80 + 1
b) 5 000 + 800 + 8
7 000 + 30 + 9
c) 6 000 + 600 + 60
9 000 + 100
d) 4 000 + 4
7 000 + 20
a) 9000 + 500 + 50 + 7 = 9557 3000 + 600 + 80 + 1 = 3681 b) 5000 + 800 + 8 = 5808 7000 + 30 + 9 = 7039 c) 6000 + 600 + 60 = 6660 9000 + 100 = 9100 d) 4000 + 4 = 4004 7000 + 20 = 7020 |
1 : viết số tròn tục liền sau mỗi số đó :
42 350 ; 63 800 ; 78 090 ; 25 000
2 : các số có năm chữ số giống nhau mỗi số lớn hơn 65 000 vừa bé hơn 89 000
Số đã cho | Số tròn chục liền sau |
42 350 | 42 360 |
63 800 | 63 810 |
78 090 | 78 100 |
25 000 | 25 010 |
2 ) Các số đó là : 66666 : 77777 : 88888
thank you bạn và xin lỗi vì hôm nay mình k hơn 3 lần rồi bạn
Số đã cho | Số tròn liền sau |
42350 | 42360 |
63800 | 63810 |
78090 | 78100 |
25000 | 25010 |
Bài 2 :
Các số có 5 chữ số giống nhau mỗi số lớn hơn 65000 và bé hơn 89000 là : 66666 , 77777 , 88888 .
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 7 trong mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào: 3 720 598,
72 564 000, 897 560 212
b) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
8 151 821, 2 669 000, 6 348 800, 6 507 023
c) Sử dụng đơn vị là triệu viết lại mỗi số sau (theo mẫu):
2 000 000, 380 000 000, 456 000 000, 71 000 000
a)
3 720 598 đọc là: Ba triệu bảy trăm hai mươi nghìn năm trăm chín mươi tám
Chữ số 7 trong số 3 720 598 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn
72 564 000 đọc là: Bảy mươi hai triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn
Chữ số 7 trong số 72 564 000 thuộc hàng chục triệu, lớp triệu
897 560 212 đọc là: Tám trăm chín mươi bảy triệu năm trăm sáu mươi nghìn hai trăm mười hai
Chữ số 7 trong số 897 560 212 thuộc hàng triệu, lớp triệu
b)
8 151 821 = 8 000 000 + 100 000 + 50 000 + 1 000 + 800 + 20 + 1
2 669 000 = 2 000 000 + 600 000 + 60 000 + 9 000
6 348 800 = 6 000 000 + 300 000 + 40 000 + 8 000 + 800
6 507 023 = 6 000 000 + 500 000 + 7 000 + 20 + 3
c)
2 000 000 viết là 2 triệu
380 000 000 viết là 380 triệu
456 000 000 viết là 456 triệu
71 000 000 viết là 71 triệu
Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau mà mỗi số đó đều nhỏ hơn 500 000?
Số các số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau mà mỗi số đó đều nhỏ hơn 500 000 là..........?
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1 000; 1 000 000; 1 tỉ; 100 ... 0 12 chữ số 0Viết dưới dạng lũy thừa của 10
1 000 = 103
1 000 000 = 106
1 tỉ = 1 000 000 000 = 109
1 000 000 000 000 = 1012
Chữ số 2 ở mỗi số sau thuộc hàng nào, lớp nào?
162 000 000 258 000 000 920 000 000
+ Số 162 000 000 có chữ số 2 thuộc hàng triệu, lớp triệu
+ Số 258 000 000 có chữ số 2 thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu
+ Số 920 000 000 có chữ số 2 thuộc hàng chục triệu, lớp triệu.