Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Bùi Thế Nghị
Xem chi tiết
Cao ngocduy Cao
8 tháng 10 2021 lúc 7:28

Đáp án:

Niken có thể phản ứng được với các dung dịch muối của kim loại đứng sau nó trong dãy điện hóa:

Ni+CuSO4→NiSO4+Cu↓Ni+CuSO4→NiSO4+Cu↓

Ni+Pb(NO3)2→Ni(NO3)2+Pb↓Ni+Pb(NO3)2→Ni(NO3)2+Pb↓

Ni+2AgNO3→Ni(NO3)2+2Ag↓

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
3 tháng 2 2018 lúc 16:28

Niken có thể phản ứng được với các dung dịch muối sau đây:

Ni + CuSO4 → NiSO4 + Cu↓

Ni + Pb(NO3)2 → Ni(NO3)2 + Pb↓

Ni + 2AgNO3 → Ni(NO3)2 + 2Ag↓

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
22 tháng 4 2018 lúc 3:29

- Viết phương trình hoá học của phản ứng giữa Mg với các dung dịch  CuSO 4 ,  FeSO 4  và  AgNO 3 .

Mg +  FeSO 4  →  MgSO 4  + Fe

Mg +  CuSO 4  →  MgSO 4  + Cu

Mg +  AgNO 3  →  Mg NO 3 2  + Ag

- Viết phương trình hoá học của phản ứng giữa Fe với các dung dịch  CuSO 4 ,  AgNO 3

Fe +  CuSO 4 →  FeSO 4  + Cu

Fe + 2 AgNO 3  →  Fe NO 3 2  + 2Ag

- Viết phương trình hoá học của phản ứng giữa Cu với dung dịch  AgNO 3

Cu +  AgNO 3  →  Cu NO 3 2  + Ag

Minh Lệ
Xem chi tiết

\(CH_3CH_2CH_2OH+CuO\rightarrow CH_3CH_2CHO+Cu+H_2O\)

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
22 tháng 1 2017 lúc 15:22

Phương trình phản ứng:

   4P + 5O2 → 2P2O5    (1)

   P2O5 + 4NaOH → 2Na2HPO4 + H2O    (2)

A Đặng
Xem chi tiết
hnamyuh
24 tháng 12 2022 lúc 11:24

Trích mẫu thử

Cho mẫu thử vào nước : 

- mẫu thử nào tan là $KCl,K_2CO_3$ - nhóm 1

- mẫu thử nào không tan là $CaCO_3,BaSO_4$ - nhóm 2

Cho dung dịch $HCl$ vào nhóm 1 :

- mẫu thử nào tạo khí không màu không mùi là $K_2CO_3$
$K_2CO_3 + 2HCl \to 2KCl + CO_2 + H_2O$

- mẫu thử không hiện tượng gì là $KCl$

Cho dung dịch $HCl$ vào nhóm 2 : 

- mẫu thử nào tạo khí không màu không mùi là $CaCO_3$

$CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + CO_2 + H_2O$

- mẫu thử không hiện tượng gì là $BaSO_4$

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
7 tháng 11 2017 lúc 16:13

Giải bài tập Hóa học 11 | Để học tốt hóa học 11

Ta thấy trong các phản ứng trên nitơ là chất oxi hoá vì Giải bài tập Hóa học 11 | Để học tốt hóa học 11

Names
Xem chi tiết
Tô Mì
22 tháng 4 2023 lúc 20:19

a) PTHH : \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)

b) \(n_{H_2SO_4}=C_MV=1,2\cdot0,5=0,6\left(mol\right)\)

PTHH : \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)

                        0,6              0,6       0,6

\(\Rightarrow m_{FeSO_4}=n_{FeSO_4}M_{FeSO_4}=0,6\cdot152=91,2\left(g\right)\)

c) Từ câu b \(\Rightarrow n_{H_2}=0,6\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{H_2}=n_{H_2}.22,4=0,6\cdot22,4=13,44\left(l\right)\)

d) PTHH : \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)

                              0,6    0,6

\(\Rightarrow m_{Cu}=n_{Cu}M_{Cu}=0,6\cdot64=38,4\left(g\right)\)

乇尺尺のレ
22 tháng 4 2023 lúc 20:26

a)\(PTHH:Fe+H_2SO_4\xrightarrow[]{}FeSO_4+H_2\)

b)Đổi 500ml = 0,5l

Số mol của H2SO4 là:

\(C_{MH_2SO_4}=\dfrac{n_{H_2SO_4}}{V_{H_2SO_{\text{4 }}}}\Rightarrow n_{H_2SO_4}=C_{MH_2SO_4}.V_{H_2SO_4}=1,2.0,5=0,6\left(mol\right)\)

\(PTHH:Fe+H_2SO_4\xrightarrow[]{}FeSO_4+H_2\)

Tỉ lệ      : 1      1                1              1   (mol)

Số mol : 0,6    0,6             0,6           0,6(mol)

Khối lượng sắt(II)sunfat thu được là:

\(m_{FeSO_4}=n_{FeSO_4}.M_{FeSO_{\text{4 }}}=0,6.152=91,2\left(g\right)\)

c) Thể tích khí H2 thoát ra là:

\(V_{H_2}=n_{H_2}.22,4=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\)

d)\(PTHH:CuO+H_2\xrightarrow[]{t^0}Cu+H_2O\)

tỉ lệ          :1           1         1        1    (mol) 

số mol     :0,6        0,6      0,6     0,6 (mol)

Khối lượng CuO điều chế được là:

\(m_{CuO}=n_{CuO}.M_{CuO}=0,6.80=48\left(g\right)\)

Ngọc
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
20 tháng 12 2021 lúc 20:57

\(2KClO_3\rightarrow3O_2+2KCl\)

\(m_{KClO_3}=m_{O_2}+m_{KCl}\)

\(\Rightarrow m_{KCl}=m_{KClO_3}-m_{KCl}=24,5-9,6=14,9\left(g\right)\)