Từ dung dịch NaCl 2M , dung dịch MgSO4 1M. Hãy
a. 100 ml dung dịch NaCl 0,5M
b. 150 ml dung dịch MgSO4 0,4M
Câu 11: Từ dung dịch NaCl 2M , dung dịch MgSO4 1M. Hãy
a. 100 ml dung dịch NaCl 0,5M
b. 150 ml dung dịch MgSO4 0,4M
Từ nước cất và các dụng cụ cần thiết, hãy tính toán và nêu cách pha chế:
a) 100 ml dung dịch MgSO4 0,4M từ dung dịch MgSO4
b) 150 g dung dịch NaCl 2,5% từ dung dịch NaCl 10%.
a) \(m_{MgSO_4}=\dfrac{100}{1000}.0,4=0,04\left(mol\right)
\)
\(m_{MgSO_4}=120.0,04=4,8\left(g\right)
\)
Cân lấy 4,8 g MgSO4 cho vào cốc thủy tinh có dung tích 100ml đổ dần dần nước cất vào cốc và khuấy nhẹ cho đủ 100ml dd . Ta thu được 100ml dd MgSO4
b) \(m_{NaCl}=\dfrac{25}{100}.150=37,5\left(g\right)\)
\(m_{dm}=m_{\text{dd}}-m_{ct}=150-37,5=112,5\left(g\right)\)
Cân lấy 37,5 g NaCl khan cho vào có dung tích 100ml .Cân lấy 112,5 g nước cất rồi đổ dần dần vào cốc và khuấy nhẹ được 150g NaCl 10%
Câu 3: Từ nước cất và dụng cụ cần thiết coi như có đủ hãy tính toán và giới thiệu cách pha chế:
a.50g dung dịch MgCl2 5%.
b. 200g dung dịch CuSO4 4%.
c. 150 ml dung dịch NaCl 3M
d. 100ml dung dịch MgSO4 0,4M.
1. Có nước cất và những dụng cụ cần thiết hãy tính toán và giới thiệu các cách pha chế:
a. 100 ml dung dịch MgSO4 0,5M từ dung dịch MgSO4 2M.
b. 200 gam dung dịch NaCl 5% từ dung dịch NaCl 10%.
2. Tính toán và trình bày cách pha chế 0,5 lít dung dịch H2SO4 1M từ dung dịch H2SO4
98%, có khối lượng riêng là 1,84 g/ml.
Từ nước cất và dụng cụ cần thiết coi như có đủ hãy tính toán và giới thiệu cách pha chế:
a.50g dung dịch MgCl2 4%.
b. 400g dung dịch CuSO4 4%.
c. 300 ml dung dịch NaCl 3M
d. 100ml dung dịch MgSO4 0,4M.
a, mMgCl2 = 50.4% = 2 (g)
=> mH2O = 50 - 2 = 48 (g)
Lấy 2 g MgCl2 khan, đong lấy 48 nước, hoà tan MgCl2 vào nước thu được dd như ý muốn...
b, mCuSO4 = 4%.400 = 16 (g)
=> mH2O = 400 - 16 = 384 (g)
cách pha chế tt nt
c, nNaCl = 0,3.3 = 0,9 (mol)
=> mNaCl = 0,9.58,5 = 52,65 (g)
Đong lấy 300ml nước, hoà 52,65 g NaCl khan vào nước thu được dd...
d, nMgSO4 = 0,4.0,1 = 0,04 (mol)
=> mMgSO4 = 0,04.120 = 4,8 (g)
Cách pha chế như c
a. Tu dung dịch MgSO4 2M làm thế nào pha chế được 100ml dung dịch MgSO4 0,4M.
b) từ dd NaCl 1M hãy trình bày cách pha chế 250ml dd NaCL 0,2M
c. Từ dung dịch HNO3 5M có sẵn hãy trình bày cách pha chế 150ml dung dịch HNO3 0,25M .
n MgSO4=4.0,1=0,4(mol)
V MgSO4 2M=0,4/0,4=1(l)
Pha chế: Đong 1 lít MgSO4 2M vào bình chứa có thể tích 500ml
Khuấy đề ta dc 100ml dd MgSO4 0,4M
b) n NaCl 0,2M= 0,25.0,2=0,05(mol)
V NaCl 1M=0,05/1=0,05(l)
Pha chế
-Đong 0,05l dd NaCl vao bình chứa 1000 ml,,Khuấy đề ta dc 250ml dd NaC; 0,2M
c)n HNO3=0,15.0,25=0,0375(mol)
V HNO3 5M=0,0375/5=0,0015(l)=1,5ml
Pha chế: Đong 7,5 ml dd HNO3 5M Vào bình chứa có thể tích 50ml
Khuấy đề thu dc...
Hãy tính toán và nêu cách pha chế:
a) 400g dung dịch MgSO4 5% từ dung dịch MgSO4 20%.
b) 300ml dung dịch NaCl 0.5M từ dung dịch NaCl 2M.
MÌNH ĐANG CẦN GẤP MONG MN GIÚP MÌNH LÀM NHANH VS NHÉ!
Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dung dịch sau: a)2,5 lít dung dịch NaCl 0,9M b)50 g dung dịch MgCl2 4% c)250 ml dung dịch MgSO4 0,1M
a)
$n_{NaCl} = 2,5.0,9 = 2,25(mol)$
$m_{NaCl} = 2,25.58,5 = 131,625(gam)$
b)
$m_{MgCl_2} = 50.4\% = 2(gam)$
c)
$n_{MgSO_4} = 0,25.0,1 = 0,025(mol)$
$m_{MgSO_4} = 0,025.120= 3(gam)$
Trộn 600 ml dung dịch NaCl 1M với 400 ml dung dịch NaCl 2M thì nồng độ của dung dịch NaCl thu được sau khi trộn là bao nhiêu?
A. 1,3M.
B. 1,4M.
C. 1,5M.
D. 1,6M.
Trộn 600 ml dung dịch NaCl 1M với 400 ml dung dịch NaCl 2M thì nồng độ của dung dịch NaCl thu được sau khi trộn là bao nhiêu?
A. 1,3M.
B. 1,4M.
C. 1,5M.
D. 1,6M.
Chọn B
Cm của NaCL = \(\dfrac{0,6\times1+0,4\times2}{0,6+0,4}=1,4\) ( M )