Tính nồng độ phần trăm của những dung dịch sau:
d, 0,2 mol MgCl2 trong 400g dung dịch
Hãy tính nồng độ mol của mỗi dung dịch sau:
a) 1 mol KCl trong 750ml dung dịch.
b) 0,5 mol MgCl2 trong 1,5 lít dung dịch.
c) 400g CuSO4 trong 4 lít dung dịch.
d) 0,06 mol Na2CO3 trong 1500ml dung dịch.
Tính:
a)Nồng độ phần trăm của dung dịch 75g \(_{H_2SO_4}\) trong 100g dung dịch
b)Nồng độ mol của dung dịch sau:0,2 mol NaCl trong 2 lít dung dịch
a, Ta có: \(C\%_{ddH_2SO_4}=\dfrac{75}{100}.100\%=75\%\)
b, Ta có: \(C_{M_{ddHCl}}=\dfrac{0,2}{2}=0,1M\)
Bạn tham khảo nhé!
a) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch : 16g CuSO4 trong 250g dung dịch
b) Tính số mol chất tan có trong 200ml dung dịch NaCl 0,25M
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch : 10g MgCl2 trong 200g dung dịch
d) Tính số mol chất tan có trong 300 ml dung djch KNO3 0,05M
e) Tính nồng đồ phần trăm của dung dịch: 10g MgCl2 trong 80g dung dịch
f) Tính số mol chất tan có trong 300ml dung dịch KNO3 0,005M
helppp với ạ :((((((((
a) Nồng độ phần trăm của dung dịch có chứa 15gam NaCl trong 60gam dung dịch.
b) Nồng độ mol của dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO4 .trong 0,2 lít dung dịch.
\(a,C\%=\dfrac{15}{60}.100=25\%\)
\(b,CM=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\)
Câu 1:
a)òa tan 15g NaCl và 45g nước.Tính nồng dộ phần trăm của dung dịch.
b)Hãy tính nồng độ mol của 0,5 mol MgCl2 trong 1,5 lít dung dịch.
Câu 2:Hãy tính số mol và sô gam chất tan có trong mỗi dung dịch sau:
a)1 lít dung dịch NaOH 0,5M
b)500 ml dung dịch HCl 0,2M
Câu 1:
a) \(C\%=\dfrac{15}{15+45}.100\%=25\%\)
b) \(C_M=\dfrac{0,5}{1,5}=0,33M\)
Câu 2:
a) \(n_{NaOH}=0,5.1=0,5\left(mol\right)=>m_{NaOH}=0,5.40=20\left(g\right)\)
b) \(n_{HCl}=0,2.0,5=0,1\left(mol\right)=>m_{HCl}=0,1.36,5=3,65\left(g\right)\)
Hãy tính nồng độ mol của những dung dịch sau :
A. 0,5 mol MgCl2 trong 1,5 lít dung dịch
B. 400 gam CuSO4 trong 4 lít dung dịch
a) CM MgCl2 = 0,5/1,5 = 0,33M
b) n CuSO4 = 400/160 = 2,5(mol)
CM CuSO4 = 2,5/4 = 0,625M
a) `CM_(MgCl_2) = (0,5)/(1,5)`\(\approx\)`0,33 M`
b) `n_(CuSO_4)=2,5(mol)`
→ `CM_(CuSO_4)=(2,5)/4=0,625 M`
Người ta dùng một lượng Mg vừa đủ phản ứng hoàn toàn với 400g dung dịch HCl 36,5%
A: viết PTHH xảy ra
B: tính thế tích khi H2 thoát ra đktc
C: tính khối lượng MgCl2 tạo thành
D: tính nồng độ phần trăm của chất có trong dung dịch sau phản ứng
Giúp em với, mốt em thi rồi ạ 🥲
\(n_{HCl}=\dfrac{400\cdot36.5\%}{36.5}=4\left(mol\right)\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(2.............4............2..........2\)
\(V_{H_2}=2\cdot22.4=44.8\left(l\right)\)
\(m_{MgCl_2}=2\cdot95=190\left(g\right)\)
\(m_{\text{dung dịch sau phản ứng}}=2\cdot24+400-2\cdot2=444\left(g\right)\)
\(C\%MgCl_2=\dfrac{190}{444}\cdot100\%=42.79\%\)
a)
$Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
b)
n HCl = 400.36,5%/36,5 = 4(mol)
n H2 = 1/2 n HCl = 2(mol)
V H2 = 2.22,4 = 44,8(lít)
c)
n MgCl2 = n H2 = 2(mol)
m MgCl2 = 2.95 = 190(gam)
d) n Mg = n H2 = 2(mol)
Sau phản ứng :
mdd = m Mg + mdd HCl - m H2 = 2.24 + 400 -2.2 = 444(gam)
C% MgCl2 = 190/444 .100% = 42,79%
Bài 3. Hoà tan hết hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch
D. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch D là 15,757%.
a) Tính nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch D.
b) Tính phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X .
a,Giả sử mddHCl = 36,5 (g) \(\Rightarrow n_{HCl}=\dfrac{36,5.0,2}{36,5}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Mol: a 2a a a
PTHH: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
Mol: b 2b b b
Ta có: \(2a+2b=0,2\Leftrightarrow a+b=0,1\left(mol\right)\)
mdd D = 56a+24b+36,5-(a+b).2 = 56a+24b+36,3 (g)
\(C\%_{ddFeCl_2}=\dfrac{127a.100\%}{56a+24b+36,3}=15,757\%\)
\(\Leftrightarrow127a=8,82392a+3,78168b+5,719791\)
\(\Leftrightarrow118,17608a-3,78168b=5,719791\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}a+b=0,1\\118,17608a-3,78168b=5,719791\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,05\\b=0,05\end{matrix}\right.\)
\(C\%_{ddMgCl_2}=\dfrac{95.0,05.100\%}{56.0,05+24.0,05+36,3}=11,79\%\)
Hòa tan hết 0,2 mol CuSO4 trong 250g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4 tạo thành
\(m_{CuSO_4}=n_{CuSO_4}.M_{CuSO_4}=0,2.160=32g\)
Nồng độ phần trăm của dung dịch:
\(C\%=\dfrac{m_{CuSO_4}}{m_{ddCuSO_4}}.100\%=\dfrac{32}{250}.100\%=12,8\%\)
\(m_{CuSO_4}=0,2.160=32\left(g\right)\\ m_{ddCuSO_4}=32+250=282\left(g\right)\\ C\%_{ddCuSO_4}=\dfrac{32}{282}.100\approx11,348\%\)