Hình vuông có cạnh \(\dfrac{5}{7}\) cm thì chu vi là:
A. \(\dfrac{10}{7}\)cm B. \(\dfrac{20}{7}cm\) C. \(\dfrac{15}{7}cm\) D. \(\dfrac{25}{7}\)cm
Chu vi hình vuông có cạnh là 5/7 cm là:
A.10/7cm B.15/7cm C.10/14cm D.20/7cm
giúp mình với, trả lời mình tick cho nhé
Tính diện tích hình tam giác biết một cạnh dài \(\dfrac{9}{5}cm\) , chiều cao ứng với cạnh đó bằng \(\dfrac{7}{3}cm\).
Diện tích hình tam giác là: \(\dfrac{1}{2}. \dfrac{9}{5}.\dfrac{7}{3}= \dfrac{{1.9.7}}{{2.5.3}} = \dfrac{{21}}{10}\left( {c{m^2}} \right)\)
Tính tỉ số của:
a) \(\dfrac{4}{3}\)m và 75 cm;
b) \(\dfrac{7}{10}\) giờ và 25 phút;
c) 10 kg và 10 tạ.
a) 75cm = 0,75m`
`=>` Tỉ số là: `4/3 : 0,75 = 16/9%`
b) `7/10 h = 42` phút
`=> 42:25=42/25`
c) `10` tạ = `1000 kg`
`=> 10 : 1000 = 1/100`
a, \(\dfrac{8}{45}\)
b, \(\dfrac{42}{25}\)
c, 100
Trắc nghiệm
Quan sát hình 1 và thực hiện các câu hỏi 11,12,13,14,15
Câu 11:Độ dài cạnh BC là\(\dfrac{AD}{DB}=\dfrac{AD}{AB}\)
A.10 cm B. 5 cm C. 7,5 cm D. 2,5 cm
Câu 12: Tỉ số chu vi của Δ ADE và Δ ABC
A. \(\dfrac{2}{3}\) B. \(\dfrac{3}{2}\) C.\(\dfrac{1}{2}\) D.2
Câu 13 : Tỉ số \(\dfrac{AE}{EC}\) bằng tỉ số nào sau đây:
A. \(\dfrac{3}{2}\) B. \(\dfrac{2}{3}\) C. 2 D.\(\dfrac{1}{2}\)
Câu 14: Khẳng định nào sau đây sai?
A. \(\dfrac{AD}{DB}=\dfrac{AE}{EC}\)\(\) \(\) B. \(\dfrac{AD}{AB}=\dfrac{AE}{AC}\) C. \(\dfrac{BD}{AB}=\dfrac{CE}{AC}\) D.\(\dfrac{BD}{AD}=\dfrac{EC}{AC}\)
Câu 15: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.ΔADE∞ΔBAC B.ΔADE∞ΔCAB C.ΔADE∞ΔABC D.ΔADE∞ΔACB
GIÚP MIK VS MIK ĐAG CẦN LỜI GIẢI GẤP MIK C.ƠN TRC
Nếu chu vi đường tròn tăng thêm 10cm thì bán kính đường tròn tăng thêm:
A.\(\dfrac{\pi}{5}cm\) B.\(\dfrac{1}{5\pi}cm\) C.\(\dfrac{5}{\pi}cm\) D.5\(\pi cm\)
(Giải thích giúp em vì sao chọn thế ạ)
`C_t =2R_t \pi`
`C_s=2R_s \pi`
Có: `C_s-C_t=10`
`<=>2R_s \pi-2R_t \pi=10`
`<=>R_s -R_t=10/[2\pi]=5/[\pi](cm)`
`->\bb C`
cm:
\(\dfrac{3}{1^2.2^2}+\dfrac{7}{3^2.4^2}+\dfrac{11}{5^2.6^2}+\dfrac{15}{7^2.8^2}+\dfrac{19}{9^2.10^2}< 1\)
\(A=\dfrac{3}{1^2.2^2}+\dfrac{7}{3^2.4^2}+\dfrac{11}{5^2.6^2}+\dfrac{15}{7^2.8^2}+\dfrac{19}{9^2.10^2}\)
\(A=\dfrac{1+2}{1^2.2^2}+\dfrac{3+4}{3^2.4^2}+\dfrac{5+6}{5^2.6^2}+\dfrac{7+8}{7^2.8^2}+\dfrac{9+10}{9^2.10^2}\)
\(A=\dfrac{1}{1.2^2}+\dfrac{1}{1^2.2}+\dfrac{1}{3.4^2}+\dfrac{1}{3^2.4}+\dfrac{1}{5.6^2}+\dfrac{1}{5^2.6}+...+\dfrac{1}{9^2.10}\)
\(A=\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{48}+\dfrac{1}{36}+\dfrac{1}{180}+\dfrac{1}{150}+....+\dfrac{1}{900}\)
\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{48}< \dfrac{3}{32}\\\dfrac{1}{36}< \dfrac{1}{32}\\........\\\dfrac{1}{900}< \dfrac{1}{32}\end{matrix}\right.\)
Nên \(A< \dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{32}.8=1\)
phân số bằng phân số \(\dfrac{5}{7}\) là:
A.\(\dfrac{25}{21}\) B.\(\dfrac{15}{16}\) C.\(\dfrac{15}{21}\) D.\(\dfrac{18}{35}\)
Giúp với ạ
CM:
\(\dfrac{3}{1^2.2^2}+\dfrac{7}{3^2.4^2}+\dfrac{11}{5^2.6^2}+\dfrac{15}{7^2.8^2}+\dfrac{19}{9^2.10^2}< 1\)
\(LINH=\dfrac{3}{1^2.2^2}+\dfrac{7}{3^2.4^2}+\dfrac{11}{5^2.6^2}+\dfrac{15}{7^2.8^2}+\dfrac{19}{9^2.10^2}\)
\(LINH=\dfrac{1+2}{1^2.2^2}+\dfrac{3+4}{3^2.4^2}+\dfrac{5+6}{5^2.6^2}+\dfrac{7+8}{7^2.8^2}+\dfrac{9+10}{9^2.10^2}\)
\(LINH=\dfrac{1}{1^2.2^2}+\dfrac{2}{1^2.2^2}+\dfrac{3}{3^2.4^2}+\dfrac{4}{3^2.4^2}+\dfrac{5}{5^2.6^2}+\dfrac{6}{5^2.6^2}+\dfrac{7}{7^2.8^2}+\dfrac{8}{7^2.8^2}+\dfrac{9}{9^2.10^2}+\dfrac{10}{9^2.10^2}\)
\(LINH=\dfrac{1}{1.2^2}+\dfrac{1}{1^2.2}+\dfrac{1}{3.4^2}+\dfrac{1}{3^2.4}+\dfrac{1}{5.6^2}+\dfrac{1}{5^2.6}+\dfrac{1}{7.8^2}+\dfrac{1}{7^2.8}+\dfrac{1}{9.10^2}+\dfrac{1}{9^2.10}\)\(LINH=\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{48}+\dfrac{1}{36}+\dfrac{1}{180}+\dfrac{1}{150}+\dfrac{1}{448}+\dfrac{1}{392}+\dfrac{1}{900}+\dfrac{1}{810}\)Vì:
\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{48}< \dfrac{1}{32}\\\dfrac{1}{36}< \dfrac{1}{32}\\...............\\\dfrac{1}{810}< \dfrac{1}{32}\end{matrix}\right.\)
Nên:
\(\dfrac{1}{48}+\dfrac{1}{36}+.....+\dfrac{1}{810}< \dfrac{1}{32}+\dfrac{1}{32}+....+\dfrac{1}{32}\)
\(\Rightarrow\dfrac{1}{48}+\dfrac{1}{36}+....+\dfrac{1}{810}< \dfrac{1}{32}.8=\dfrac{1}{4}\)
Nên:
\(LINH=\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{48}+\dfrac{1}{36}+....+\dfrac{1}{810}< \dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{4}=1\)
Nên \(LINH< 1\left(đpcm\right)\)
Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là:
a) 7cm, 10 cm, 14 cm
Mẫu: Bài giải Chu vi hình tam giác là: 7 + 10 + 14 = 31 (cm) Đáp số: 31 cm. |
b) 20 dm, 30 dm và 40 dm
c) 15 dm, 20 dm và 15 dm
b) Chu vi hình tam giác là:
20 + 30 + 40 = 90 (dm)
Đáp số: 90 dm
c) Chu vi hình tam giác là:
15 + 20 + 15 = 50 (dm)
Đáp số: 50 dm