Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết

- shoes: đôi giày

- shirts: áo sơ mi

- brother: anh/ em trai

- fourteen: 14

- tent: lều, trại

- sister: chị/ em gái

- blanket: chăn

- sixteen: 16

Buddy
Xem chi tiết

a. pizza: bánh pizza

b. kitten: mèo con

c. popcorn: bỏng ngô

d. bike: xe đạp

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Thiện Nhân
18 tháng 2 2023 lúc 15:46

1. healthy 

2. full 

3. well 

4. active

5. fit 

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:11

1. Hilary said that she didn’t like the taste of coffee, so she couldn’t drink a lot.

(Hilary nói rằng cô ấy không thích mùi vị của cà phê, vì vậy cô ấy không thể uống nhiều.)

2. Kevin first saw baby turtle at a turtle sanctuary.

(Lần đầu tiên Kevin nhìn thấy rùa con tại khu bảo tồn rùa.)

3. Kevin saw loads of multicolored fish but he didn’t catch them.

(Kevin nhìn thấy vô số cá nhiều màu nhưng anh không bắt.)

4. Terry lost in the jungle because he chased a monkey which ran away with his sunglasses.

(Terry đã bị lạc trong rừng vì anh ta đuổi theo một con khỉ, nó đã bỏ chạy cùng chiếc kính râm của anh ta.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 15:40

co-creator (đồng sáng lập), ex-student (cựu sinh viên), overestimate (đánh giá quá cao), postgraduate (sau đại học), semiprofessional (bán chuyện nghiệp), undervalue (coi thường), oversleep (ngủ nướng).

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:00

- Countable nouns (c): (Danh từ đến được)

apple, egg, sweet

- Uncountable nouns (u): (Danh từ  không đến được)

juice, bread, pasta, water, snack

RULES

1. With countable nouns, we use a or an and plural forms: an apple / apples, an egg / eggs, a sweet/ sweets.

(Với danh từ đếm được, chúng ta sử dụng a, an, và hình thức số nhiều: một quả táo / những quả táo, một quả trứng / những quả trứng, một viên kẹo / những viên kẹo.)

2. With uncountable nouns, we don’t use a, an and plural forms: juice, bread, pasta, water, snack.

(Với những danh từ không đếm được, chúng ta không sử dụng a, an và hình thức số nhiều: nước ép hoa quả, bánh mì, mì ống, nước, đồ ăn vặt.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:15

A: Do you do any sports?

(Bạn có chơi môn thể thao nào không?)

B: Yes,  I enjoy playing badminton. I'm in the city team. 

(Vâng, tôi thích chơi cầu lông. Tôi ở trong đội tuyển của thành phố.)

A: What sport do you watch on TV?

(Bạn xem môn thể thao nào trên TV?)

B: I watch football matches. I'm a football fan.

(Tôi xem các trận đấu bóng đá. Tôi là một người hâm mộ bóng đá.)

A: Are there any sports do you want to try?

(Có môn thể thao nào bạn muốn thử không?)

B: Yes, I want to try swimming. 

(Vâng, tôi muốn thử bơi lội.)

Buddy
Xem chi tiết
Mẫn Nhi
18 tháng 2 2023 lúc 20:34

1. get a job

2. grow up 

3. leave school 

4. go to university 

5. have children 

Tống Hà 	Linh
Xem chi tiết
_silverlining
25 tháng 5 2022 lúc 18:33

D - D - B - D - D

〄qÚÿ̀nH̬̤̯❄ANཽ┊
25 tháng 5 2022 lúc 19:59

D - D - B - D - D