PHÂN SỐ BẰNG PHÂN SỐ 3 PHẦN 2 LÀ
A.12/16 12 PHẦN MƯỜI SÁU
B.12/18 MƯỜI HAI PHẦN MƯỜI TÁM
C.18/12 MƯỜI TÁM PHẦN MƯỜI HAI
D.2/10 HAI PHẦN MƯỜI
Trong các phân số : ba phần bảy;tám phần năm;mười hai phần mười chín;mười phần mười;hai bảy phần mười sáu;hai lăm phần hai lăm.
a,các phân số bé hơn 1:
b,các phân số bằng 1:
c,các phân số lớn hơn 1:
ai nhanh mik k cho.
a, Các phân số < 1 là: \(\frac{3}{7}\);\(\frac{12}{19}\)
b, Các phân số = 1 là: \(\frac{10}{10}\);\(\frac{25}{25}\)
c, Các phân số > 1 là: \(\frac{27}{16}\)
thế 8 phần 5 là ở đâu?
quên mất. \(\frac{8}{5}\)là phân số > 1
Viết các phân số:
a) Hai phần năm;
b) Mười một phần mười hai;
c) Bốn phần chín;
d) Chín phần mười;
e) Năm mươi hai phần tám mươi tư.
) Hai phần năm:
b) Mười một phần mười hai:
c) Bốn phần chín:
d) Chín phần mười:
e) Năm mươi hai phần tám mươi tư:.
Viết các phân số:
a) Hai phần năm;
b) Mười một phần mười hai;
c) Bốn phần chín;
d) Chín phần mười;
e) Năm mươi hai phần tám mươi tư.
a) Hai phần năm:
b) Mười một phần mười hai:
c) Bốn phần chín:
d) Chín phần mười:
e) Năm mươi hai phần tám mươi tư:.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị; chín phần mười | |
Bảy chục, hai đơn vị; năm phần mười, bốn phần trăm | |
Hai trăm, tám chục; chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn. | |
Một trăm, hai đơn vị; bốn phần mười, nột phần trăm, sáu phần nghìn. |
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị; chín phần mười | 3,9 |
Bảy chục, hai đơn vị; năm phần mười, bốn phần trăm | 72,54 |
Hai trăm, tám chục; chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn. | 280,975 |
Một trăm, hai đơn vị; bốn phần mười, nột phần trăm, sáu phần nghìn. | 102,416 |
3,9 , 72,54 , 280,975 , 102,416
chúc bạn học tốt!
Viết các phân số: một phần tư; sáu phần mười; mười tám phần tám mươi lăm; bảy mươi hai phần một trăm.
Một phần tư:
Sáu phần mười:
Mười tám phần tám lăm:
Bảy mươi hai phần một trăm:
Viết các phân số: một phần tư; sáu phần mười; mười tám phần tám mươi lăm; bảy mươi hai phần một trăm.
Một phần tư:
Sáu phần mười:
Mười tám phần tám lăm:
Bảy mươi hai phần một trăm:
Viết số thập phân có:
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm).
Viết số thập phân có:
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm).
Viết các số thập phân gồm:
- Ba chục đơn vị, năm phần mười, bảy phần nghìn:
- Hai trăm linh ba đơn vị, một trăm sáu mươi bảy phần nghìn:
- Không đơn vị, mười tám phần nghìn
- Năm mươi lăm đơn vị, một phần mười, năm phần nghìn, sáu phần mười nghìn
Viết các số thập phân gồm:
- Ba chục đơn vị, năm phần mười, bảy phần nghìn: 30,507
- Hai trăm linh ba đơn vị, một trăm sáu mươi bảy phần nghìn: 203,167
- Không đơn vị, mười tám phần nghìn: 0,018
- Năm mươi lăm đơn vị, một phần mười, năm phần nghìn, sáu phần mười nghìn: 55,1056