Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có góc giữa (C'AB) và đáy bằng 30\(^o\), biết rằng diện tích tam giác ABC' bằng 12. Tính diện tích tam giác ABC?
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC = a, mặt phẳng (A'BC) tạo với đáy một góc 30 ° và tam giác có diện tích bằng a 2 3 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 3 a 3 3 2
B. 3 a 3 3 8
C. a 3 3 8
D. 3 a 3 3 4
Phương pháp:
Xác định góc 30 ° (góc tạo bởi hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng cùng vuông góc với giao tuyến).
Tính diện tích tam giác đáy và chiều cao lăng trụ rồi tính thể tích theo công thức V = B.h
Cách giải:
Ta có:
Chọn A.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC = a, mặt phẳng (A’BC) tạo với đáy một góc 30° và tam giác A’BC có diện tích bằng a 2 3 Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC = a, mặt phẳng (A’BC) tạo với đáy một góc 30° và tam giác A’BC có diện tích bằng a 2 3 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh AC=b, góc ACB= 60 ° . Góc giữa đường thẳng BC' và mặt phẳng (AA'C'C) bằng 30 ° . Tính theo b diện tích xung quanh của hình lăng trụ ABC.A'B'C'.
Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C'. Biết rằng góc giữa (A'BC) và (ABC) là 30 ° , tam giác A'BC có diện tích bằng 2. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng
A. 2 6
B. 6 2
C. 2
D. 3
Chọn D.
Gọi độ dài cạnh AA' = x (x > 0)
Xét ∆ A'AM vuông tại ta có:
Xét ∆ ABC đều có đường cao
Ta có:
Vậy AA' = 1, AB = 2. Do đó
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC=a, mặt phẳng (A'BC) tạo với đáy một góc 30 o và tam giác A'BC có diện tích bằng a 2 3 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 3 a 3 3 2
B. 3 a 3 3 8
C. a 3 3 8
D. 3 a 3 3 4
Cho lăng trụ đứng A B C . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh A C = b , góc A C B = 60 ° . Góc giữa đường thẳng BC' và mặt phẳng A A ' C ' C bằng 30 ° . Tính theo b diện tích xung quanh của hình lăng trụ .
A. 4 b 2
B. 6 + 3 b 2
C. 2 3 + 3 b 2
D. 2 2 3 + 3 b 2
Chọn D.
Phương pháp : Xác định góc. Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng bằng chu vi đáy nhân với chiều cao. Từ đó xác định chu vi đáy và chiều cao.
Vậy diện tích xung quanh hình lăng trụ là
Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' Biết rằng góc giữa (A'BC) và (ABC) là 30 0 tam giác A'BC có diện tích bằng 8. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'
A. 8 3
B. 8.
C. 3 3
D. 8 2
Chọn A.
Gọi H là trung điểm của BC
Đặt AB = a ta có: AH = a 3 2
Xét tam giác A'AH ta tìm được: A'H= a, AA'= a 2
S A ' B C = 8 ⇔ 1 2 A ' H . B C = 8 ⇔ a = 4
Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' :
V = A A ' . S A B C = 8 3
a) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB=a. Biết diện tích tứ giác ABB'A' bằng \(2a^2\), thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng?
b) Cho hình lăng trụ đúng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB=a. Biết góc giữa (AB'C') và (A'B'C') bằng 60°, thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng?
a: BB'=2a^2:a=2a
V=BB'*S ABC
=2a*1/2a^2
=a^3