Cótínhtừtrongkhổthơsau:
"Bầutrờitronglành
Khu vườntươixanh
Béchạyrất nhanh
Ởngôinhà nhỏ."
Đặt câu với mỗi từ: nhỏ nhắn, nhỏ nhẻ, nhỏ nhỏ, nhỏ nhen, nhỏ nhoi.
Cô giáo của em có dáng hình nhỏ nhắn.
Nên bỏ qua những chuyện nhỏ nhặt không đáng để ý.
Em ấy lúc nào cũng nói năng nhỏ nhẻ
Trong cuộc sống không nên có những tính toán nhỏ nhen.
Món tiền nhỏ nhoi ấy đã giúp các em nhỏ có thêm sách vở.
trong các từ dưới đây, từ nào là từ láy? từ nào là từ ghép? nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhen, nhỏ nhẹ, nhỏ nhẻ, nhỏ bé, nhỏ con, nho nhỏ, nhỏ nhặt, vui vầy
Từ láy là : nhỏ nhắn , nhỏ nhoi , nhỏ nhen , nhỏ nhẹ , nho nhỏ , vui vầy, nhỏ nhẻ. => nhỏ bé, nhỏ con,nhỏ nhặt.
Đặt câu với mỗi từ : nhỏ nhắn , nhỏ nhặt , nhỏ nhẻ , nhỏ nhen , nhỏ nhoi
Đặt câu:
Dáng người bạn ấy rất nhỏ nhắn, đáng yêu Tính tình bạn ấy nhỏ nhặt, hay để ý những việc cỏn con. Giọng nói em bé rất nhỏ nhẻ Chị hãy bỏ qua lỗi lầm cho anh ấy, đừng nhỏ nhen như vậy. Trong xã hội phong kiến, thân phận người phụ nữ thật nhỏ nhoi và yếu đuốiDáng người bạn ấy rất nhỏ nhắn, đáng yêu
Tính tình bạn ấy nhỏ nhặt, hay để ý những việc cỏn con.
Giọng nói em bé rất nhỏ nhẻ
Chị hãy bỏ qua lỗi lầm cho anh ấy, đừng nhỏ nhen như vậy.
Trong xã hội phong kiến, thân phận người phụ nữ thật nhỏ nhoi và yếu đuối
Đặt câu với mỗi từ: nhỏ nhắn, nhỏ nhặt, nhỏ nhẻ, nhỏ nhen, nhỏ nhoi
bạn ấy trông thật nhỏ nhắn
cô gái kia trông thật là nhỏ nhen
- Bạn Lan có dáng người nhỏ nhắn.
- Chúng ta ko nên để bụng những chuyện nhỏ nhặt.
- Bạn Mi ăn nói nhỏ nhẹ, từ tốn.
- Bạn ấy có những hành vi rất nhỏ nhen.
- Có một việc nhỏ nhoi như vậy thôi mà làm cx ko xong.
bông hoa nhỏ nhắn xinh xinh
Những chuyện đó thật là nhỏ nhặt
Ước mơ của chúng ta thật nhỏ bé
Tôi là con người nhỏ nhen
Những chiếc lá mỏng manh thật nhỏ nhoi
Trong trường hợp nào người ta kéo một lực nhỏ hơn và nhỏ hơn bao nhiu lần?
A.trường hợp thứ nhất, lực kéo nhỏ hơn và nhỏ hơn 4 lần
B.trường hợp thứ nhất, lực kéo nhỏ hơn và nhỏ hơn 2 lần
C.trường hợp thứ hai, lực kéo nhỏ hơn và nhỏ hơn 2 lần
Dtrường hợp thú hai, lực kéo nhỏ hơn và nhỏ hơn 4 lần
Phân biệt nghĩa của ba từ sau bằng cách đặt câu với mỗi từ: nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, nhỏ nhen. − Nhỏ nhắn: ............................................................................................................................... − Nhỏ nhẹ: ................................................................................................................................. − Nhỏ nhen: ...............................................................................................................................
- Nhỏ nhắn: Cô bé này thật nhỏ nhắn
- Nhỏ nhẹ: Giọng cô bé này thật nhỏ nhẹ
- Nhỏ nhen: Anh ta đúng là đồ nhỏ nhen hèn hạ :v
Nhỏ nhắn: Nhỏ và xinh
Nhỏ nhẹ: (Nói năng) nhẹ nhàng, dễ nghe
Nhỏ nhen: Hẹp hòi, hay chấp nhất, hay thù vặt.
cô bé đó thật nhỏ nhắn
mẹ chỉ bảo tôi 1 cách nhỏ nhẹ
ông ta thật nhỏ nhen
Những từ "nhỏ" trong dòng nào dưới đây là từ đồng âm? *
A. Bông hoa nhỏ. - Nước nhỏ từng giọt
B. Lan là người nhỏ xinh của lớp - Chuyện nhà bác ấy nhỏ thôi.
C. Hải đang nhỏ thuốc tra mắt - Nước nhỏ từng giọt trong ống truyền
Từ nào sau đây là từ ghép?
nhỏ nhoi
nhỏ bé
nhỏ nhắn
nho nhỏ
Xếp các từ phức dưới đây vào hai cột trong bảng: xa xôi, xa lạ, xa vắng, xa xa, xa xăm, xa tít, nhỏ bé, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, nhỏ nhẻ, nho nhỏ, nhỏ xíu. Từ láy từ ghép
từ ghép :xa xôi,xa lạ,xa vắng , xa xa,nhỏ bé,nhỏ nhắn,nhỏ nhẹ,nho nhỏ,
từ láy là : những từ còn lại