dùng phân số với mẫu số dương nhỏ nhất để viết các đại lượng khối lượng sau theo tạ, theo tấn
a. 100kg
b.2020 kg
c. 35 kg
d. 500 gram
Dùng phân số với mẫu số dương nhỏ nhất để viết các đại lượng khối lượng sau theo lít:
a. 350 ml
b. 600ml
c. 2020ml
a, 350 ml = \(\dfrac{350}{1000}\)l = \(\dfrac{7}{20}\) l
b, 600 ml = \(\dfrac{600}{1000}\) l = \(\dfrac{3}{5}\) l
c, 2020ml = \(\dfrac{2020}{1000}\) l = \(\dfrac{101}{50}\) l
Dùng phân số để viết mỗi khối lượng sau theo tạ, theo tấn.
a) 20 kg; b) 55 kg; c) 87 kg d) 91 kg.
a) Ta có: \(\frac{{20}}{{100}} = \frac{1}{5}\) nên \(20kg = \frac{1}{5}\) tạ
\(\frac{{20}}{{1000}} = \frac{1}{{50}}\) nên 20 kg = \(\frac{1}{{50}}\) tấn
b) Ta có:
\(\frac{{55}}{{100}} = \frac{{55:5}}{{100:5}} = \frac{{11}}{{20}}\)
nên \(55kg = \frac{{11}}{{20}}\) tạ
\(\frac{{55}}{{1000}} = \frac{{11}}{{200}}\) nên 55kg = \(\frac{{11}}{{200}}\) tấn
c) Ta có:
87 kg = \(\frac{{87}}{{100}}\) tạ
87kg = \(\frac{{87}}{{1000}}\) tấn
d) Ta có:
91kg = \(\frac{{91}}{{100}}\) tạ
91kg = \(\frac{{91}}{{1000}}\) tấn
Cho các phát biểu sau:
a) Đơn vị của khối lượng là gam.
b) Cân dùng để đo khối lượng của vật.
c) Cân luôn luôn có hai đĩa.
d) Một tạ bằng 100 kg.
e) Một tấn bằng 100 tạ.
f) Một tạ bông có khối lượng ít hơn 1 tạ sắt.
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Các phát biểu đúng là a, b và d ⇒ Đáp án B
Bài 1: Dùng phân số để viết mỗi khối lượng sau theo tạ.
a) 20kg.
b) 55kg.
c) 87kg.
d) 91kg.
Bài 2: Dùng phân số để viết các đại lượng khối lượng sau theo tấn.
a) 223kg.
b) 18kg
c) 2020kg.
d) 7kg.
`1)a) 20kg = 20/100` tạ `=`1/15` tạ
`b) 55kg=55/100` tạ `=` `11/20` tạ
`c) 87kg = 87/100` tạ
`d) 91kg=91/100` tạ
__
`2)a) 223kg=223/1000` tấn
`b) 18kg = 18/1000` tấn `=` `9/500` tấn
`c) 2020kg = 2020/1000` tấn `=` `101/50` tấn
`d) 7kg = 7/1000` tấn
Bài 2: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân :
a) 5 tấn 762kg = …. tấn ;
b) 3 tấn 65kg = …… tấn ;
c)1985kg =….. tấn ;
d) 89kg = …. tấn ;
e) 4955g =…. kg ;
g) 285g = ……kg
5,762
3,065
1,985
0,089
4,955
0,285
Bài 2: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân :
a) 5 tấn 762kg = 5,762…. tấn ;
b) 3 tấn 65kg = …3,065… tấn ;
c)1985kg =…1,985.. tấn ;
d) 89kg = …0,089. tấn ;
e) 4955g =4,955…. kg ;
g) 285g = …0,285…kg
Sau đây là kết quả đo khối lượng một số đồ vật. Hãy viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) Các thùng hàng trên ô tô cân nặng 9564kg (bằng …………….. tấn)
b) Lượng thóc trong kho cân nặng 5070 kg (bằng ……………… tạ)
c) Hai bao tải ngô cân nặng 168kg (bằng ……………. yến)
d) Con lợn cân nặng 74kg (bằng ……………….. tạ)
a) 9,564
b) 50,7
c) 16,8
d) 0,74.
Giải thích:
a) 9564kg = 9000kg + 564kg = tấn = 9,564 tấn.
b) 5070kg = 5000kg + 70kg = 50 tạ + tạ = tạ = 50,70 tạ = 50,7 tạ.
c) 168kg = 160kg + 8kg = 16 yến 8kg = yến = 16,8 yến.
Sau đây là kết quả đo khối lượng một số đồ vật. Hãy viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) Các thùng hàng trên ô tô cân nặng 9564kg (bằng …………….. tấn)
b) Lượng thóc trong kho cân nặng 5070 kg (bằng ……………… tạ)
c) Hai bao tải ngô cân nặng 168kg (bằng ……………. yến)
d) Con lợn cân nặng 74kg (bằng ……………….. tạ)
a) 9,564
b) 50,7
c) 16,8
d) 0,74.
Giải thích:
a) 9564kg = 9000kg + 564kg = tấn = 9,564 tấn.
b) 5070kg = 5000kg + 70kg = 50 tạ + tạ = tạ = 50,70 tạ = 50,7 tạ.
c) 168kg = 160kg + 8kg = 16 yến 8kg = yến = 16,8 yến.
Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau:
Lớn hơn ki-lô-gam | ki-lô-gam | Bé hơn ki-lô-gam | ||||
tấn | tạ | yến | kg | hg | dag | g |
1kg =10hg=0,1yến |
Lớn hơn ki-lô-gam | ki-lô-gam | Bé hơn ki-lô-gam | ||||
tấn | tạ | yến | kg | hg | dag | g |
1 tấn =10 tạ | 1 tạ =10 yến=0,1 tạ | 1 yến= 10kg= 0,1 tạ | 1kg =10hg=0,1yến | 1hg= 10dag= 0,1kg | 1dag= 10g= 0,1hg | 1g= 0,1dag |
viết các số đo khối lượng sau theo thứ tự từ bé đến lớn
3 tấn 7 tạ ; 3500 kg ; 4 tấn ; 3 6/10
các bn làm theo thứ tự và giải ra nhé