Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Abcxyz
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Bacon Family
12 tháng 2 2023 lúc 22:53

We should look at the departure information board, the guide signs, the shuttle bus number and the gate

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 20:51

I think my hobby can also be my job in the future. I have to practice more and play well to become a professional player. I will try my best to join the national table tennis team. I will have a chance to compete in SEA Games and other sports events. Moreover, when I am an excellent player, I will teach other people to play table tennis.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
8 tháng 10 2023 lúc 12:28

I can present my air ticket, passport and documents required to enter/exit the country.

(Tôi có thể xuất trình vé máy bay, hộ chiếu và các giấy tờ cần thiết để nhập cảnh / xuất cảnh.)

Xem chi tiết
Ngọc Mai Võ
3 tháng 5 2018 lúc 15:36

i'm anh

14 years old

fine

surf internet

tile house

my family

sixth a week

i don't have boy friend

nguyễn nhật thành
3 tháng 5 2018 lúc 15:40

My name is Thanh

I am thirteen years old

I am fine thanks you and you?

I am playing game

In the future, I a apartment

I live with my parents and my brother

I go to school every day

My lover is secret

Devil
3 tháng 5 2018 lúc 15:43

What your name? My names Quan

How old are you? I am  twelve years old

How are you? I am fine thanks

What are you doing? I am a student

What kind of house do you in the future? My future home will be very special

Who do you live with? I live with my parents and my sister

How often do you go to school every day? I went to school for 6 days a week

Who do you ? I don't know

Phạm trung
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:17

When I travel, I usually go by car, plane, or train.

(Khi đi du lịch, tôi thường đi bằng ô tô, máy bay hoặc tàu hỏa.)

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 13:00

a. When I’m at school, I usually wear a white shirt with dark blue trousers and a leather belt.

(Khi tôi ở trường tôi thường mặc một chiếc sơ mi trắng với quần tây xanh đen và một chiếc thắt lưng da.)

b. I often wear a colorful T-shirt with jeans and a hoodie while hanging out with my friends.

(Mình thường mặc áo thun nhiều màu với quần jeans và áo có nón khi đi chơi với bạn bè.)

c. I wear a tank top and short when I relax at home.

(Tôi thường mặc áo ba lỗ và quần đùi khi nghỉ ngơi ở nhà.)

d. I often wear trainers when I do sport.

(Tôi thường mang giày thể thao khi chơi thể thao.)

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 15:11

 1. learned/learnt

 2. loved

 3. wasn't

 4. got

 5. spent

 6. didn't leave

 7. watched

 

Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 15:11

Kirstie: Hi, Laurie. How are you? Tell me about your summer holiday!

Laurie:  Well, for the first three weeks, I was at a summer camp in Cornwall.

Kirstie: Really? That sounds like fun!

Laurie: Yes, it was. I (1) learnt a new sport - bodyboarding.

Kirstie: Wow! That sounds great!

Laurie: Yes. I (2) loved it. It was really exciting - and a bit frightening too!

Kirstie: I bet! What else did you get up to over the summer?

Laurie: Well, the second half of the holiday (3) wasn’t so good. I (4) got a stomach bug and (5) spent nearly a week on the sofa.

Kirstie: Oh dear! How awful!

Laurie: I (6) didn’t leave the house for days. I just (7) watched DVDs. I was so bored!

Tạm dịch:

Kirstie: Chào, Laurie. Cậu thế nào rồi? Kể cho mình về kì nghỉ hè của cậu đi!

Laurie:  Chà, trong ba tuần đầu tiên, mình đã đi một trại hè ở Cornwall.

Kirstie: Thật không? Nghe thật vui đó chứ

Laurie: À đúng rồi. Mình đã học một môn thể thao mới – lướt sóng.

Kirstie: Ồ! Nghe thật tuyệt!

Laurie: Đúng rồi. Mình yêu nó lắm. Nó rất là thú vị - pha lẫn chút sợ hãi nữa!

Kirstie: Chắc chắn rồi! Cậu còn làm gì khác cho đến khi hết mùa hè không?

Laurie: Ờm, nửa còn lại của mùa hè cũng không tốt cho lắm. Mình bị viêm dạ dày ruột và phải dành gần một tuần trên ghế sofa.

Kirstie: Ôi trời! Thật tệ làm sao.

Laurie: Mình đã không ra khỏi nhà trong nhiều ngày. Mình chỉ xem DVD. Mình đã rất chán.

Giải thích:

(1) I learnt a new sport - bodyboarding. (Mình đã học một môn thể thao mới – lướt sóng.)

Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn để nói về những việc xảy ra và kết thúc trong quá khứ, do learn là động từ bất quy tắc (learn – learnt – learnt) nên ta có công thức: S + learnt + …

(2) I loved it. (Mình yêu nó lắm.)

Tương tự với cách dùng ở câu trên, nhưng do love là động từ có quy tắc nên ta thêm ‘d’ vào sau động từ: S + loved + …

(3) Well, the second half of the holiday wasn’t so good.

Câu này có cách dùng tương tự câu trên, và do đây là câu phủ định nên ta phải thêm not vào động từ → wasn’t 

(4) I got a stomach bug… (Mình bị viêm dạ dày ruột…)

Tương tự với cách dùng ở câu trên, do get là động từ bất quy tắc (get – got - got) nên ta có công thức: S + got + …

(5) and spent nearly a week on the sofa. (và phải dành gần một tuần trên ghế sofa.)

Tương tự với cách dùng ở câu trên, do spend là động từ bất quy tắc (spend – spent -spent) nên ta có công thức: S + spent + …

(6) I didn’t leave the house for days. (Mình đã không ra khỏi nhà trong nhiều ngày.)

Câu này có cách dùng tương tự câu trên, và do đây là câu phủ định nên ta có công thức: S + did not + Vo 

(7) I just watched DVDs. (Mình chỉ xem DVD.)

Tương tự với cách dùng ở câu trên, nhưng do watch là động từ có quy tắc nên ta thêm ‘ed’ vào sau động từ: S + watched + …