Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Mẫn Nhi
18 tháng 2 2023 lúc 20:18

Jack : Look at these old photos! You look very young.

Hannah: Yes, I was five in that photo. I (1) got blond hair when I was young.

Jack : lt isn't blonde now, it's light brown.

Hannah: It was curly too. My mum (2) loved it, but I (3) didn't like  it! I (4) didn't have straight hair like my friends.

Jack: I think curly hair is greatl

Hannah: I (5) didn't wear glasses when I was five. I (6) had them when I was seven.

Jack : I (7) started wearing glasses when I was seven, too!

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:06

Jack : Look at these old photos! You look very young.

(Nhìn những bức ảnh cũ này! Bạn nhìn rất trẻ.)

Hannah: Yes, I was five in that photo. I (1) got  blond hair when I was young.

(Vâng, tôi năm tuổi trong bức ảnh đó. Tôi để tóc vàng khi tôi còn.)

Jack : lt isn't blonde now, it's light brown.

(Bây giờ nó không phải là tóc vàng, nó có màu nâu nhạt.)

Hannah: It was curly too. My mum (2) loved it, but I (3) didn't like  it! I (4) didn't have straight hair like my friends.

(Nó cũng xoăn. Mẹ tôi thích nó, nhưng tôi không thích nó! Tôi không có tóc thẳng như bạn bè của tôi.)

Jack: I think curly hair is greatl

(Tôi nghĩ tóc xoăn đẹp mà!)

Hannah: I (5) didn't wear glasses when I was five. I (6) had them when I was seven.

(Tôi không đeo kính khi tôi năm tuổi. Tôi có chúng khi tôi 7 tuổi.)

Jack : I (7) started wearing glasses when I was seven, too!

(Tôi cũng bắt đầu đeo kính khi mới 7 tuổi!)

Buddy
Xem chi tiết
Khinh Yên
5 tháng 2 2023 lúc 13:53

were you going
called
was writing
were you shopping
met
was eating
came
said
were your parents doing
was cooking
was cleaning

Buddy
Xem chi tiết
Bagel
18 tháng 2 2023 lúc 20:37

are going to visit

aren't going to travel

is going to buy

am going to take

are going to stay

isn't going to study

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:22

1. You are going to visit your grandparents tomorrow. 

(Bạn sẽ về thăm ông bà vào ngày mai.)

2. They aren't going to travel by train. 

(Họ sẽ không đi du lịch bằng tàu hỏa.)

3. Lily is going to buy a guidebook for Hà Nội. 

(Lily sẽ mua một cuốn sách hướng dẫn về Hà Nội.)

4. I am not taking my phone or my tablet. 

(Tôi sẽ không lấy điện thoại hoặc máy tính bảng của mình.)

5. We are going to stay in a modern hotel. 

(Chúng tôi sẽ ở trong một khách sạn hiện đại.)

6. Pavel isn't going to study Vietnamese next year.

(Pavel sẽ không học tiếng Việt vào năm tới.)

Buddy
Xem chi tiết
Bagel
8 tháng 2 2023 lúc 21:32

would do/spent

didn't watch/would be

hit/would cause

would slow/changed

would apply/would get

visited/could

wanted/would star

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
19 tháng 8 2023 lúc 19:55

2.Are

3.am

4.am

5.is

6.Is

7.isn't

8.are

9.is

10.are

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:49

1. What would you do if you were outside in a thunderstorm? 

(Bạn sẽ làm gì nếu bạn ở bên ngoài trong một trận bão?)

2. If you could meet one film star, who would you choose?

 (Nếu bạn có thể gặp một ngôi sao điện ảnh, bạn sẽ chọn ai?)

3. Would you behave well on holiday if your parents weren’t there? 

(Cậu sẽ cư xử tốt nếu bố mẹ cậu không ở đó chứ?)

4. How would you feel if you won the lottery? 

(Bạn sẽ cảm thấy như thế nào nếu bạn thắng xổ số?)

5. If you could visit any country, where would you go

(Nếu bạn có thể đến thăm bất cứ quốc gia nào, bạn sẽ đi đâu?)

6. If you had to spend a month alone on a desert island, what would you take with you? 

(Nếu bạn phải dành một tháng một mình trên đảo hoang, bạn sẽ mang gì theo?)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:42

1. The train to Birmingham stopped at Oxford.

(Chuyến tàu đến Birmingham dừng tại Oxford.)

2. My friends worked very hard for their exams.

(Bạn của tôi đã học hành chăm chỉ cho bài kiểm tra.)

3. We tried some interesting dishes at the Lebanese restaurant.

(Chúng tôi đã thử vài món ngon thú vị tại một nhà hàng Li-băng.)

4. Last night, I planned my summer holiday.

(Tôi lên kế hoạch cho kì nghỉ hè vào tối qua.)

5. You seemed very upset yesterday.

(Hôm qua bạn trông có vẻ rất buồn.)

6. I chatted with my cousin for hours last night.

(Tôi nói chuyện với đứa cháu hàng giờ đồng hồ tối qua.)

7. My uncle married his next-door neighbour.

(Chú tôi đã cưới hàng xóm kế bên.)

8. Theo moved house three times last year.

(Theo chuyển nhà ba lần một năm)

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 17:16

 1. was … watched

 2. Were … rescued

 3. are improved

 4. was nearly killed

 5. is … employed

 6. are … sometimes held

 7. was … shown

 

Buddy
Xem chi tiết
☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
5 tháng 2 2023 lúc 13:56

1. If he had time and money, he __would enroll___ (enroll) in Australia last week.

2. She ___would study__ (study) abroad if she had financial support from her parents.

3. He ___would be__ (be) pleased if he made enough money to buy the house in the city.

4. If they spent money wisely, they __would have___ (have) some savings.

5. I would lend him some money if I __were___ (be) you.

6. If you __wanted___ (want) to study abroad, you should apply for a scholarship.

7. If she didn’t finish the project, she __wouldn't make___ (not, make) any money from it.

8. If I __were___ (be) you, I would accept the deal.

Khinh Yên
5 tháng 2 2023 lúc 13:56

would enroll

would study

would be

would have

were

wanted

wouldn't make

were

Buddy
Xem chi tiết
Khinh Yên
9 tháng 9 2023 lúc 12:19

1. are you going to do

2. am going to buy

3. is going to love

4. am going to give

5. am going to put

6. Are you going to buy