2. Một vật được thả từ đỉnh của một mặt phẳng nghiêng có độ cao h (Hình 17P.2). Vậy động năng của vật tại chân của mặt phẳng nghiêng có phụ thuộc vào góc nghiêng của mặt phẳng nghiêng hay không? Bỏ qua ma mọi ma sát.
Một vật được thả từ đỉnh của một mặt phẳng nghiêng có độ cao h (Hình 17P.2). Vậy động năng của vật tại chân của mặt phẳng nghiêng có phụ thuộc vào góc nghiêng của mặt phẳng nghiêng hay không? Bỏ qua ma mọi ma sát.
Động năng của vật ở chân dốc bằng thế năng ở đỉnh dốc
Thế năng ở đỉnh dốc: Wt = m.g.h
=> Động năng của vật tại chân dốc không phụ thuộc vào góc nghiêng.
: Một vật lăn từ đỉnh của mặt phẳng nghiêng xuống, biết thế năng của vật ở đỉnh mặt phẳng nghiêng là 100J. Bỏ qua mọi sức cản. Tính động năng của vật tại chân mặt phẳng nghiêng. Tính vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng nếu vật nặng 1kg. Làm giúp với ạ!
1 vật đc thả trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có S=20 góc nghiêng 30 độ hệ số ma sát =0,1 tìm vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng
Chọn mốc thế năng tại mặt đất
Thế năng của vật tại vị trí đỉnh của mặt phẳng nghiêng là:
\(W_t=mgh=mgSsin30^0=10mg\)
Động năng của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là:
\(W_đ=\dfrac{1}{2}mv^2\)
Lại có độ biến thiên cơ năng bằng công của lực ma sát
Hay \(W_đ-W_t=F_{ms}S\Leftrightarrow\dfrac{1}{2}mv^2-10mg=mg\mu S\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{2}v^2-10.10=10.0,1.20\Rightarrow v=4\sqrt{15}\left(đvvt\right)\)
một vật thả trượt không vận tốc từ đầu đến mặt phẳng nghiêng dài 10m,cao 5m.a) bỏ qua ma sát tính vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng?.b)thực tế mặt phamgwr nghiêng có ma sát nên khi đến chân mặt phẳng nghiêng vật có vận tốc 8m\s..tính lực ma sát?
Bài 8: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng
= 300 (như hình vẽ). Biết h = 0,6m và lấy g = 10m/s2 .Tính gia tốc và vận
tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng trong các trường hợp sau:
TH1: Mặt phẳng nghiêng không có ma sát.
TH2: Mặt phẳng nghiêng có ma sát với hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt
phẳng nghiêng là t = 0,3.
Một vật có khối lượng 1,2kg trượt ko vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng AB với góc nghiêng a=30o và cơ năng ban đầu bằng 24J . Hệ số ma sát trên mặt phẳng nghiêng ko đáng kể . Lấy g=10m/s2
a) Tính độ dài AB của mặt phẳng nghiêng và vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng
b) Xác định vị trí của vật trên mặt phẳng nghiêng khi động năng bằng 3 lần thế năng
c) Tính vận tốc của vật tại trung điểm của mặt phẳng nghiêng
d) Khi đến chân dốc, vật tiếp tục chuyển động trên mặt ngang được 1m nữa rồi dừng lại. Áp dụng định lý động năng, tìm hệ số ma sát trên mặt ngang.
\(\Rightarrow mgh_1=mg.DB\sin 30^0=1,2.10.DB.\sin 30^0=6\)
\(\Rightarrow DB = 1(m)\)
c) Tại trung điểm mặt phẳng nghiêng
Thế năng: \(W_t = mgh_2=mg.\dfrac{AB}{2}\sin 30^0=1,2.10.2.\sin 30^0=12(J)\)
Động năng: \(W_đ=W-W_t=24-12=12(J)\)
\(\Rightarrow \dfrac{1}{2}.1,2.v^2=12\)
\(\Rightarrow 2\sqrt 5(m/s)\)
d) Công của lực ma sát trên mặt ngang: \(A_{ms}=\mu mg.S\)
Theo định lí động năng: \(W_{đ2}-W_{đ1}=-A_{ms}\Rightarrow 0-24=-\mu.1,2.10.1\Rightarrow \mu = 2\)
anh ơi , anh quên tính vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng kìa . Đãng trí quá .
Một xe lăn chuyển động không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 1m, cao 0,25m.
a) Sau bao lâu thì xe đến chân mặt phẳng nghiêng.
b) Tính vận tốc của vật tại chân mặt nghiêng.
Bỏ qua ma sát và lấy g = 10 m / s 2
a) Chọn chiều dương là chiều chuyển động.
Tại thời điểm t0 = 0 một vật có khối lượng m = 500g bắt đầu trượt không ma sát từ đỉnh của một mặt phẳng nghiêng có chiều dài l=14m, góc nghiêng β = 30°; g = 10m/s2, mốc tính thế năng tại vị trí chân mặt phẳng nghiêng. Thế năng trọng trường của vật ở thời điểm t = 2 giây bằng
A. -25 J
B. -10 J
C. 10J
D. 25J
+ Chọn mốc tính thế năng tại vị trí chân mặt phẳng nghiêng
+ Tính giá trị đạỉ số độ cao Z của vật so với mốc:
- Gia tốc của vật trượt không ma sát trên mặt phẳng nghiêng
- Quãng đường vật trượt sau 2 giây bằng:
+ Vậy thế năng trọng trường của vật ở thời điểm t = 2 giây bằng
Một vật bắt đầu trượt không ma sát từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 20m nghiêng góc 30 0 so với phương ngang. Bỏ qua ma sát trên mặt phẳng nghiêng.
Tính vận tốc vật tại chân mặt phẳng nghiêng.
A. 10 2 m / s
B. 2 5 m / s
C. 2 10 m / s
D. 5 2 m / s