Tìm số hữu tỉ x :
x - 2\(\sqrt{x}\)= 0
Tìm các số hữu tỉ b,c biết \(x^2+bx+c=0;x=\sqrt{31-8\sqrt{15}}\)
\(x=\sqrt{31-8\sqrt{15}}=\sqrt{\left(4-\sqrt{15}\right)^2}=4-\sqrt{15}\)
Biểu thức nghịch đảo của x là \(\dfrac{1}{4-\sqrt{15}}=4+\sqrt{15}\)
\(\Rightarrow x=4\pm\sqrt{15}\) là nghiệm PT \(x^2+bx+c\left(1\right)\)
Đặt \(\left\{{}\begin{matrix}S=x_1+x_2\\P=x_1x_2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}S=8\\P=1\end{matrix}\right.\) (x1 và x2 là nghiệm của (1))
Áp dụng Viet đảo thì x là nghiệm của PT \(x^2-8x+1\)
Vậy \(b=-8;c=1\)
Bạn có thể làm thế này:
\(x=4-\sqrt{15}\)
Giả sử \(x=4-\sqrt{15}\) là nghiệm của PT \(x^2+bx+c=0\)
\(\Leftrightarrow\left(4-\sqrt{15}\right)^2+b\left(4-\sqrt{15}\right)+c=0\\ \Leftrightarrow31-8\sqrt{15}+4b-b\sqrt{15}+c=0\\ \Leftrightarrow\sqrt{15}\left(b+8\right)=-\left(4b+c+31\right)\)
Vì b,c hữu tỉ nên \(\sqrt{15}\left(b+8\right)\) hữu tỉ
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}b+8=0\\4b+c+31=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}b=-8\\c=1\end{matrix}\right.\)
Tìm số hữu tỉ x, biết : x-\(2\sqrt{x}\)=0
\(x-2\sqrt{x}=0\)
\(\Leftrightarrow\left(\sqrt{x}\right)^2-2\sqrt{x}=0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-2\right)=0\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}=0\) và \(\sqrt{x}-2=0\)
\(\Rightarrow x=0\) và \(\sqrt{x}=2\)
\(\Rightarrow x=0\) và \(x=4\)
\(x-2\sqrt{x}=0\)
\(\Leftrightarrow\left(\sqrt{x}\right)^2-2\sqrt{x}=0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-2\right)=0\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}=0\)và \(\sqrt{x}-2=0\)
\(\Rightarrow x=0\)và \(\sqrt{x}=2\)
\(\Rightarrow x=0\)và \(x=4\)
Tìm số hữu tỉ x biết \(x-2\sqrt{x}=0\)
ĐK : \(x\ge0\)
\(x-2\sqrt{x}=0\Rightarrow x=2\sqrt{x}\)
Bình phương hai vế ta có :
\(x^2=4x\Leftrightarrow x^2-4x=0\)
\(\Rightarrow x(x-4)=0\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=0\\x=4\end{cases}}\)
Tìm số hữu tỉ x biết
\(x-2\sqrt{x}=0\)
Đk:\(x\ge0\)
\(x-2\sqrt{x}=0\Leftrightarrow x=2\sqrt{x}\)
Bình phương 2 vế ta có:
\(x^2=4x\Leftrightarrow x^2-4x=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-4\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=4\end{cases}}\)
tìm số hữu tỉ x biết: \(x-2\sqrt{x}=0\left(x\ge0\right)\))
x - 2\(\sqrt{x}\) = 0
<=> \(\sqrt{x}\)(\(\sqrt{x}\)- 2) = 0
<=> x = 0 hoặc x = 4
\(x-2\sqrt{x}=0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}^2-2\sqrt{x}=0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-2\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}\sqrt{x}=0\\\sqrt{x}-2=0\end{cases}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\\sqrt{x}=2\end{cases}\Rightarrow}\orbr{\begin{cases}x=0\\x=4\end{cases}}}\)
Tìm số hữu tỉ x biết
\(x-2.\sqrt{x}=0\) ( x > hoặc = 0 )
\(x-2\sqrt{x}=0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\sqrt{x}=0\\\sqrt{x}-2=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=4\end{cases}}\)
Vậy x = 0 hoặc x = 4
\(x-2\sqrt{x}=0\)
<=> \(\sqrt{x}.\sqrt{x}-2\sqrt{x}=0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\sqrt{x}=0\\\sqrt{x}-2=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=4\end{cases}}\)
Tìm số hữu tỉ x, biết:
\(x-2\sqrt{x}=0\left(x\ge0\right)\)
\(x-2\sqrt{x}=0\)\(\Leftrightarrow x=2\sqrt{x}\)
\(\Leftrightarrow x^2=\left(2\sqrt{x}\right)^2\)\(\Leftrightarrow x^2=4x\)
\(\Leftrightarrow x^2-4x=0\)\(\Leftrightarrow x\left(x-4\right)=0\)\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x-4=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=4\end{cases}}\)( thoả mãn điều kiện )
Vậy \(x=0\)hoặc \(x=4\)
Tìm các số hữu tỉ a,b sao cho x=$\sqrt{2}$+1/$\sqrt{2}$-1 là nghiệm của pt: x^3+ax^2+bx+1=0
1, Rút gọn A = \(\frac{\sqrt{2+\sqrt{4-x^2}}\left[\sqrt{\left(2+x\right)^3}-\sqrt{\left(2-x\right)^3}\right]}{4+\sqrt{4-x^2}}\)
2, Cho trước số hữu tỉ m sao cho \(\sqrt[3]{m}\) là số vô tỉ. Tìm a, b, c hữu tỉ để \(a\sqrt[3]{m^2}+b\sqrt[3]{m}+c=0\)