Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
8 tháng 2 2023 lúc 21:12

1.have to wear

2.must eat

3.have to drive

4.must stop

5.must phone

6.have to take

7.must get up

Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 15:45

Round 1: True or False? (Vòng 1: Đúng hay sai?)

1. Dat Phuong Nam is the first Vietnamese period drama to be exported to the USA. False

(Đất Phương Nam là phim truyền hình dài tập đầu tiên được xuất khẩu sang Mỹ - Sai)

2. The TV reality show Thieu nien noi gives teenagers an opportunity to show their talents. True

(Chương trình thực tế Thiếu niên nói cho các bạn vị thành niên cơ hội để thể hiện tài năng – Đúng)

3. Pop groups Little Mix, Girls Aloud and One Direction all became famous after being on talent show.True

(Các nhóm nhạc pop Little Mix, Girl Aloud và One Direction đều trở nên nổi  tiếng sau khi tham gia chương trình tìm kiếm tài năng. - Đúng)

Round 2: Odd one out (Tìm thứ không cùng loại)

1. Which of these characters is the odd one out? Why? (Diễn viên nào dưới đây khác với những người còn lại? Tại sao?) c. Bilbo Baggins

2 Which of these fantasy films is the odd one out? Why? (Bộ phim viễn tưởng nào sau đây khác với các bộ phim còn lại?) Why? b. Catching Fire

3. Which of these is not an animation(Phim nào sau đây không phải là phim hoạt hình?) d. Belle

Round 3: Matching (Vòng 3: Ghép đôi)

1. Match the films with the genres. (Nối phim với thể loại)

1. The Woman in Black

2. Wall-E

3. Gravity

4. Kính vạn hoa

a. animation

b. soap opera

c. horror film

d. thriller

1. c 2. a 3. d 4. b

2. Match the actors with the characters they play in these action fillms. (Nối các diễn viên sau với các nhân vật của họ trong các phim hành động.)

1. Robert Downey Jra. Batman

2. Ben Affleckb. Iron Man

3. Andrew Garfieldc. Superman

4. Henry Cavilld. Spiderman

1. b 2. a 3. d 4. c

3. Match two halves to make titles of romantic series(Ghép hai nửa để tạo thành tiêu đề của những phim lãng mạn dài tập sau.)

1. Mr & Mrsa. Woman

2. When Harry Metb. Smith

3. Prettyc. Polly

4. Along Camed. Sally

1. b 2. d 3. a 4. c

Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
8 tháng 2 2023 lúc 20:08

1.have been taken

2.have been sold

3.have been uploaded

4.have been shared

5.have been watched

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:47

Across

(Ngang)

1. climb

(leo trèo)

3. run

(chạy)

6. swim

(bơi)

7. survive

(sống sót)

8. eat

(ăn)

Down

(Dọc)

2. months

(tháng)

4. jump

(nhảy)

5. hear

(nghe)

6. speak

(nói)

 

 
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:47

Across:

1. Gorillas don't often climb trees.

(Khỉ đột không thường xuyên trèo cây.)

3. Ostriches can't fly but, they can run fast.

(Đà điểu không thể bay nhưng, chúng có thể chạy nhanh.)

6. My dog loves water - it can swim very well.

(Con chó của tôi rất thích nước - nó có thể bơi rất giỏi.)

7. We can't survive for a long time if we don't drink water.

(Chúng ta không thể tồn tại lâu dài nếu không uống nước.)

8. Golden eagles eat rabbits and other small animals.

(Đại bàng vàng ăn thịt thỏ và các động vật nhỏ khác.)

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:47

Down:

2. American black bears sleep for a long time in the coldest months of the year.

(Gấu đen Mỹ ngủ rất lâu trong những tháng lạnh nhất trong năm.)

4. Elephants usually have their feet on the ground - they can't jump.

(Chân của vôi thường trên mặt đất - chúng không thể nhảy.)

5. Cats have good ears - they can hear better than humans.

(Mèo có đôi tai tốt - chúng có thể nghe tốt hơn con người.)

6. It is easier to survive in a foreign country if you speak the language.

(Sống ở nước ngoài sẽ dễ dàng hơn nếu bạn nói được ngôn ngữ này.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 9 2018 lúc 6:10
1. south 2. November 3. picnic 4. season 5. wind
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:12

1. healthy (tốt cho sức khỏe)     

2. full (đầy, no)    

3. well (tốt, ổn, khỏe)

4. active (năng động)  

5. fit (khỏe mạnh)

ONE AGIAN
Xem chi tiết
Nguyễn Công Tỉnh
16 tháng 11 2018 lúc 18:37

Đáp án

a) is – is eating – eats

b) aren’t doing – are sleeping

c) goes – walks

d) s – playing – plays – is – isn’t playing – is teaching.

Buddy
Xem chi tiết
Lê Trang
8 tháng 2 2023 lúc 5:48

1. Is your handwriting legible or ___illegiable__?

2. Are you generally honest or __dishonest___?

3. Do you think teenagers are generally responsible or __irresponsible___?

4. Are you generally patient or __impatient___?

5. Is smoking in public places legal or _illegal____ your country?

6. Do you think that reversing climate change is possible or __impossible___?