2 (trang 43 SBT Tiếng Anh 7): Do the crossword puzzle and complete the sentences below (Làm trò chơi ô chữ và hoàn thành các câu bên dưới)
7. Complete the sentences with must or have to and the verbs below.
(Hoàn thành các câu sau với must hoặc have to và các động từ bên dưới.)
drive eat get up phone stop take take wear
1. At school, we _____ a white shirt and a blue sweater.
2. We _____ at the new Chinese restaurant in town. I've heard it's really good.
3. In Britain, we _____ on the left.
4. Sue really _____ eating so many sweets - it's bad for her teeth!
5. You _____ your grandparents more often. You know how much they enjoy talking to you.
6. We _____ exams at the end of our final year at school.
7. Jason _____ early because he's got a doctor's appointment at eight in the morning.
1.have to wear
2.must eat
3.have to drive
4.must stop
5.must phone
6.have to take
7.must get up
12. Listen to the conversation between Alex and his dad. Complete the sentences below.
(Hãy lắng nghe cuộc trò chuyện giữa Alex và bố của anh ấy. Hoàn thành những câu dưới đây.)
Alex …
1. has got two …………….. in his bag.
2. has got a new …………….. .
3. hasn’t got a …………….. .
4. needs to buy a …………….. .
5. doesn’t want to take a …………….. .
6. can’t put the big …………….. in his bag.
8. Complete the WebQuest quiz below with words from exercise 2 and 6. Search the internet to do the quiz in groups. Check your answer with the teacher.
(Hoàn thành câu đố WebQuest bên dưới với từ trong bài tập 2 và 6. Tìm kiếm trên internet để làm câu đó theo nhóm. Kiểm tra câu trả lời với giáo viên.)
Round 1: True or False?
1. Dat Phuong Nam is the first Vietnamese p _ _ _ _ d d _ _ _ a to be exported to the USA. True/ False
2. The TV r_ _ _ _ _y sh_w Thieu nien noi gives teenagers an opportunity to show their talents. True/ False
3. Pop groups Little Mix, Girls Aloud and One Direction all became famous after being on t_ _ _ _t sh_ws. True/ False
Round 2: Odd one out
1. Which of these ch_ _ _ _ _ _rs is the odd one out? Why?
a. Willy Wonka b. the Mad Hatter c. Bilbo Baggins d. Jack Sparrow
2 Which of these f_ _ _ _ _y f_ _ _s is the odd one out? Why?
a. New Moon b. Catching Fire c. Breaking Dawn d. Eclipse
3. Which of these is not an a_ _ _ _ _ _ _n?
a. Turbo b. Shrek c. Rongo d. Belle
Round 3: Matching
1. Match the films with the genres.
1. The Woman in Black 2. Wall-E 3. Gravity 4. Annie | a. a_ _ _ _ _ _ _n b. s_ _p o_ _ _a c. h_ _ _ _r f_ _m d. t_ _ _ _ _ _r |
2. Match the actors with the characters they play in these a_ _ _ _n f_ _ _s.
1. Robert Downey Jra. Batman
2. Ben Affleckb. Iron Man
3. Andrew Garfieldc. Superman
4. Henry Cavilld. Spiderman
3. Match two halves to make titles of r_ _ _ _ _ic c_ _ _ _ies.
1. Mr & Mrsa. Woman
2. When Harry Metb. Smith
3. Prettyc. Polly
4. Along Camed. Sally
Round 1: True or False? (Vòng 1: Đúng hay sai?)
1. Dat Phuong Nam is the first Vietnamese period drama to be exported to the USA. False
(Đất Phương Nam là phim truyền hình dài tập đầu tiên được xuất khẩu sang Mỹ - Sai)
2. The TV reality show Thieu nien noi gives teenagers an opportunity to show their talents. True
(Chương trình thực tế Thiếu niên nói cho các bạn vị thành niên cơ hội để thể hiện tài năng – Đúng)
3. Pop groups Little Mix, Girls Aloud and One Direction all became famous after being on talent show.True
(Các nhóm nhạc pop Little Mix, Girl Aloud và One Direction đều trở nên nổi tiếng sau khi tham gia chương trình tìm kiếm tài năng. - Đúng)
Round 2: Odd one out (Tìm thứ không cùng loại)
1. Which of these characters is the odd one out? Why? (Diễn viên nào dưới đây khác với những người còn lại? Tại sao?) c. Bilbo Baggins
2 Which of these fantasy films is the odd one out? Why? (Bộ phim viễn tưởng nào sau đây khác với các bộ phim còn lại?) Why? b. Catching Fire
3. Which of these is not an animation? (Phim nào sau đây không phải là phim hoạt hình?) d. Belle
Round 3: Matching (Vòng 3: Ghép đôi)
1. Match the films with the genres. (Nối phim với thể loại)
1. The Woman in Black 2. Wall-E 3. Gravity 4. Kính vạn hoa | a. animation b. soap opera c. horror film d. thriller |
1. c 2. a 3. d 4. b
2. Match the actors with the characters they play in these action fillms. (Nối các diễn viên sau với các nhân vật của họ trong các phim hành động.)
1. Robert Downey Jra. Batman
2. Ben Affleckb. Iron Man
3. Andrew Garfieldc. Superman
4. Henry Cavilld. Spiderman
1. b 2. a 3. d 4. c
3. Match two halves to make titles of romantic series. (Ghép hai nửa để tạo thành tiêu đề của những phim lãng mạn dài tập sau.)
1. Mr & Mrsa. Woman
2. When Harry Metb. Smith
3. Prettyc. Polly
4. Along Camed. Sally
1. b 2. d 3. a 4. c
6. Complete the sentences with the verbs below. Use the present perfect passive.
(Hoàn thành các câu với các động từ bên dưới. Sử dụng dạng bị động thì hiện tại hoàn thành.)
sell share take upload watch
In the past hour, ...
1. 100 million photos _____.
2. 208,000 mobile phones _____.
3. 17 million photos _____ to Instagram.
4. 350 million photos _____ with friends on Facebook.
5. 8.3 million hours of video _____ on YouTube.
1.have been taken
2.have been sold
3.have been uploaded
4.have been shared
5.have been watched
Exercise 4. Read theclues and complete the crossword.
(Đọc các gợi ý và hoàn thành ô chữ.)
Across:
1. Gorillas don't often ………...trees.
3. Ostriches can't fly but, they can .......... fast.
6. My dog loves water - it can ...………....... very well.
7. We can't………...... for a long time if we don't drink water.
8. Golden eagles...........rabbits and other small animals.
Down:
2. American black bears sleep for a long time in the coldest......... of the year.
4. Elephants usually have their feet on the ground - they can't... ………...
5. Cats have good ears - they can………........ better than humans.
6. It is easier to survive in a foreign country if you ………...the language.
Across (Ngang) | 1. climb (leo trèo) | 3. run (chạy) | 6. swim (bơi) | 7. survive (sống sót) | 8. eat (ăn) |
Down (Dọc) | 2. months (tháng) | 4. jump (nhảy) | 5. hear (nghe) | 6. speak (nói) |
|
Across:
1. Gorillas don't often climb trees.
(Khỉ đột không thường xuyên trèo cây.)
3. Ostriches can't fly but, they can run fast.
(Đà điểu không thể bay nhưng, chúng có thể chạy nhanh.)
6. My dog loves water - it can swim very well.
(Con chó của tôi rất thích nước - nó có thể bơi rất giỏi.)
7. We can't survive for a long time if we don't drink water.
(Chúng ta không thể tồn tại lâu dài nếu không uống nước.)
8. Golden eagles eat rabbits and other small animals.
(Đại bàng vàng ăn thịt thỏ và các động vật nhỏ khác.)
Down:
2. American black bears sleep for a long time in the coldest months of the year.
(Gấu đen Mỹ ngủ rất lâu trong những tháng lạnh nhất trong năm.)
4. Elephants usually have their feet on the ground - they can't jump.
(Chân của vôi thường trên mặt đất - chúng không thể nhảy.)
5. Cats have good ears - they can hear better than humans.
(Mèo có đôi tai tốt - chúng có thể nghe tốt hơn con người.)
6. It is easier to survive in a foreign country if you speak the language.
(Sống ở nước ngoài sẽ dễ dàng hơn nếu bạn nói được ngôn ngữ này.)
Read and do the tasks. (Đọc và thực hiện các nhiệm vụ bên dưới.)
1. Complete the passage. (Hoàn thành đoạn văn.)
1. south | 2. November | 3. picnic | 4. season | 5. wind |
4. Complete the crossword with the opposites of the adjectives from exercise 3.
(Hoàn thành ô chữ với các tính từ trái nghĩa của các tính từ trong bài tập 3.)
1. healthy (tốt cho sức khỏe)
2. full (đầy, no)
3. well (tốt, ổn, khỏe)
4. active (năng động)
5. fit (khỏe mạnh)
Câu 1. Complete the sentences. Use the present simple or the present progressive tense of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì hiện tại đơn và tiếp diễn của các động từ trong ngoặc) a) It’s 6.15 p.m. Lan (be)................. at home. She (eat)............... dinner. She always (eat).......... dinner with the whole family around 6 p.m. b) Look! The children (not do)........................... their homework. They (sleep)....................................... c) Kim usually (go).................... to school by bike. But today she (walk) ................................. to school. d) Nam (like) ...................... (play) .......................... video games. He (play)............ video games once a week. He (be)............................. at the amusement center now. But he (not play)............................ video games. He (teach)..................... his friend how to play a new game. Đáp án a) is – is eating – eats b) aren’t doing – are sleeping c) goes – walks d) likes – playing – plays – is – isn’t playing – is teaching. Dịch a) Đó là 6,15 giờ chiều. Lan đang ở nhà. Cô đang ăn tối. Cô ấy luôn luôn ăn bữa tối với cả gia đình vào khoảng 6 giờ chiều. b) Nhìn kìa! Các em không làm bài tập ở nhà. Họ đang ngủ c) Kim thường đi học bằng xe đạp. Nhưng hôm nay cô ấy đi đến trường. d) Nam thích chơi các trò chơi điện tử. Anh ấy chơi trò chơi điện tử mỗi tuần một lần. Anh ấy đang ở trong trung tâm vui chơi giải trí. Nhưng anh ấy không chơi video trò chơi. Anh ta đang dạy bạn mình cách chơi một trò chơi mới. Câu 2. Decide what children can/ must/ should or shouldn’t do among these things. Then write full sentences. (Quyết định những gì trẻ em có thể phải làm hoặc nên không nên làm trong số những điều này. Sau đó, viết toàn câu) a) Spend a lot of money on video games. b) Play video games for a short time. c) Take 10 minute rest every hour they play video games. d) Spend time playing outdoors. e) Take part in activities with others. f) Go to the amusement center often. g) Forget to do homework. h) Spend little time playing video games. Example: Children should not spend a lot of money on video games. Xem thêm tại: http://sachbaitap.com/a-video-games-unit-15-trang-134-sbt-tieng-anh-7-c101a18924.html#ixzz594Yi4Zoi
Đáp án
a) is – is eating – eats
b) aren’t doing – are sleeping
c) goes – walks
d) s – playing – plays – is – isn’t playing – is teaching.
6. Complete the sentences with adjectives with the opposite meaning.
(Hoàn thành các câu bên dưới với các tính từ trái nghĩa.)
1. Is your handwriting legible or _____?
2. Are you generally honest or _____?
3. Do you think teenagers are generally responsible or _____?
4. Are you generally patient or _____?
5. Is smoking in public places legal or _____ your country?
6. Do you think that reversing climate change is possible or _____?
1. Is your handwriting legible or ___illegiable__?
2. Are you generally honest or __dishonest___?
3. Do you think teenagers are generally responsible or __irresponsible___?
4. Are you generally patient or __impatient___?
5. Is smoking in public places legal or _illegal____ your country?
6. Do you think that reversing climate change is possible or __impossible___?