Đốt cháy hoàn toàn 12,4g phốt pho trong bình đựng khí oxi.
a. Tính khối lượng P2O5 thu được sau phản ứng.
b. Cho toàn bộ lượng P2O5 sinh ra ở phản ứng trên tác dụng hoàn toàn với 200g nước. Tính C% của dung dịch thu được.
Phân hủy hoàn toàn 47,4g KMnO4 thu được m (g) chất rắn và V (lít)khí ở (đktc):
a) tính m=?. V=?.
b) Dùng toàn bộ lượng khí O2 thu được ở trên đeể đốt cháy 3,1 (g) P. Sau phản ứng hoàn toàn tính khối lượng P2O5 tạo ra?
2KMnO4-to>K2MnO4+MnO2+O2
0,3-----------------0,15-----0,15------0,15 mol
n KMnO4=\(\dfrac{47,4}{158}\)=0,3 mol
=>mcr=0,15.197.0,15.87=42,6g
=>VO2=0,15.22,4=3,36l
b) 4P+5O2-to>2P2O5
0,1--------------0,05
nP=\(\dfrac{3,1}{31}\)=0,1 mol
->O2 dư
=>m P2O5=0,05.142=7,1g
mKMnO4 = 47,4/158 = 0,3 (mol)
PTHH: 2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2
Mol: 0,3 ---> 0,15 ---> 0,15 ---> 0,15
m = 0,15 . 197 + 0,15 . 87 = 85,2 (g)
V = VO2 = 0,15 . 22,4 = 3,36 (l)
nP = 3,1/31 = 0,1 (mol)
PTHH: 4P + 5O2 -> (t°) 2P2O5
LTL: 0,1/4 < 0,15/5 => O2 dư
nP2O5 = 0,1/2 = 0,05 (mol)
mP2O5 = 0,05 . 142 = 7,1 (g)
mKMnO4 = 47,4/158 = 0,3 (mol)
PTHH: 2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2
Mol: 0,3 ---> 0,15 ---> 0,15 ---> 0,15
m = 0,15 . 197 + 0,15 . 87 = 42,6 (g)
V = VO2 = 0,15 . 22,4 = 3,36 (l)
nP = 3,1/31 = 0,1 (mol)
PTHH: 4P + 5O2 -> (t°) 2P2O5
LTL: 0,1/4 < 0,15/5 => O2 dư
nP2O5 = 0,1/2 = 0,05 (mol)
mP2O5 = 0,05 . 142 = 7,1 (g)
Cho Nhôm tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl). Sau phản ứng thu được muối nhôm clorua (AlCl₃) và 3,36 lít khí hiđro (H₂) (đktc).
a) Tính khối lượng nhôm đã tham gia phản ứng.
b) Đốt cháy hoàn toàn lượng khí hiđro (H₂) sinh ra ở phản ứng trên thì thể thích không khí (đktc) cần dùng là bao nhiêu? Biết oxi chiếm khoảng 21% thể tích không khí.
Đốt cháy hoàn toàn 4,65g photpho trong không khí, sau phản ứng thu được điphotpho pentaoxit.
a. Viết PTHH
b. Tính khối lượng chất tạo thành sau phản ứng
c. Đem toàn bộ lượng điphotpho pentaoxit sinh ra ở trên hoàn tan vào 18g nước, sau phản ứng thu được m (g) axit photphoric (H3PO4). Tính m?
Mọi người giúp em với! Em cảm ơn ạ
\(n_P=\dfrac{m_P}{M_P}=\dfrac{4,65}{31}=0,15mol\)
\(4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\)
0,15 0,075 ( mol )
\(m_{P_2O_5}=n_{P_2O_5}.M_{P_2O_5}=0,075.142=10,65g\)
\(n_{H_2O}=\dfrac{m_{H_2O}}{M_{H_2O}}=\dfrac{18}{18}=1mol\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
0,075 < 1 ( mol )
0,075 0,15 ( mol )
\(m_{H_3PO_4}=n_{H_3PO_4}.M_{H_3PO_4}=0,15.98=14,7g\)
Câu 1:Đốt cháy hoán toàn 12,4 g photpho trong bình đựng khí oxi.
a. Tính khối lượng điphotphopentaoxit tạo thành sau phản ứng.
b. Tính thể tích khí oxi tham gia phản ứng (đktc)
c. Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết lượng photpho ở trên (coi oxi chiếm 1/5 thể tích không khí)
a) \(n_P=\dfrac{12,4}{31}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
0,4-->0,5------->0,2
=> \(m_{P_2O_5}=0,2.142=28,4\left(g\right)\)
b) \(V_{O_2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
c) Vkk = 11,2.5 = 56 (l)
Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong bình chứa 8,96 lít khí oxi (ở đktc) thu được điphotpho pentaoxit (P2O5).
(a) Sau phản ứng chất nào còn dư và dư bao nhiêu mol?
(b)Tính khối lượng P2O5 thu được.
(c) Nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng P2O5 thu được là bao nhiêu?
giúp e với ạ , e cảm ơn
\(n_P=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\\ PTHH:4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ LTL:\dfrac{0,2}{4}< \dfrac{0,4}{5}\Rightarrow O_2dư\)
\(n_{O_2\left(pư\right)}=\dfrac{5}{4}n_P=\dfrac{5}{4}.0,2=0,25\left(mol\right)\\ n_{O_2\left(dư\right)}=0,4-0,25=0,15\left(mol\right)\)
\(n_{P_2O_5\left(lt\right)}=\dfrac{1}{2}n_P=\dfrac{1}{2}.0,2=0,1\left(mol\right)\\ m_{P_2O_5\left(lt\right)}=0,1.142=14,2\left(g\right)\\ m_{P_2O_5\left(tt\right)}=0,1.142.80\%=11,36\left(g\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong bình chứa khí oxi ta thu đc hợp chất photpho pentaoxit có CTHH là P2O5:
a. LPTHH của phản ứng.
b. Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc.
c.Tính khối lượng hợp chất P2O5 đc tạo thành.
\(a,PTHH:4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ b,n_P=\dfrac{6,2}{31}=0,2(mol)\\ \Rightarrow n_{O_2}=\dfrac{5}{4}n_P=0,25(mol)\\ \Rightarrow V_{O_2(đktc)}=0,25.22,4=5,6(l)\\ c,n_{P_2O_5}=\dfrac{1}{2}n_P=0,1(mol)\\ \Rightarrow m_{P_2O_5}=0,1.142=14,2(g)\)
Ta có PTHH: 4P + 5O2 -> 2P2O5
0,2---0,25 ----0,1 mol
nP = 6,2/31 = 0,2 mol:
b)
=>VO2=0,25.22,4=5,6l
c)
=>mP2O5 = 0,1 . 142 = 14,2 (g)
Đốt cháy hoàn toàn 24.8 gam photpho trong bình chứa khí O2 dư , sau phản ứng thư được điphotphopenta axit : a) Viết PTHH , b) Tính mP2O5 thu được , c) Hòa tan P2O5 vào nước , tính khối lượng axit H3PO4 thu được
a) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
b) \(n_P=\dfrac{24,8}{31}=0,8\left(mol\right)\)
PTHH: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
0,8--------------->0,4
=> mP2O5 = 0,4.142 = 56,8 (g)
c)
PTHH: P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
0,4--------------->0,8
=> mH3PO4 = 0,8.98 = 78,4 (g)
Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn 12,4 (g) Photpho trong bình đựng khí oxi tạo ra Điphotpho pentaoxit
a, Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b, Tính khối lượng P2O5 tạo thành?
c. Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc.
d. Muốn có lượng oxi nói trên, phải phân huỷ bao nhiêu gam KMnO4?
nP = 12,4/31 = 0,4 (mol)
PTHH: 4P + 5O2 -> (t°) 2P2O5
Mol: 0,4 ---> 0,5 ---> 0,2
mP2O5 = 0,2 . 142 = 28,4 (g)
VO2 = 0,5 . 22,4 = 11,2 (l)
PTHH: 2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2
nKMnO4 = 0,5 . 2 = 1 (mol)
mKMnO4 = 1 . 158 = 158 (g)
hòa tan hoàn toàn 3,45 gam kim loại Na trong nước thu được 200ml dung dịch
a)tính nồng độ mol dung dịch thu được sau phản ứng
b)đốt cháy lượng khí sinh ra ở phản ứng trên trong bình chứa 0,96 gam oxi.tính khối lượng nước thu được sau phản ứng.
a, \(n_{Na}=\dfrac{3,45}{23}=0,15\left(mol\right)\)
PT: \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
Theo PT: \(n_{NaOH}=n_{Na}=0,15\left(mol\right)\Rightarrow C_{M_{NaOH}}=\dfrac{0,15}{0,2}=0,75\left(M\right)\)
b, \(n_{H_2}=\dfrac{1}{2}n_{Na}=0,075\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{0,96}{32}=0,03\left(mol\right)\)
PT: \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,075}{2}>\dfrac{0,03}{1}\), ta được H2 dư.
Theo PT: \(n_{H_2O}=2n_{O_2}=0,06\left(mol\right)\Rightarrow m_{H_2O}=0,06.18=1,08\left(g\right)\)