Câu 1 : (1đ) M1
a, Đọc số thập phân sau : 206,075
………………………………………………………………………………………
b,Viết số thập phân có: Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm và chín phần nghìn.
……………………………………………………………………………………….
Viết các số thập phân gồm có:
- Năm đơn vị, tám phần mười..................................
- Sáu chục, ba đơn vị, tám phần trăm...............................
- Bốn mươi lăm đơn vị, bảy trăm sáu mươi ba phần nghìn............................
- Sáu nghìn không trăm mười chín đơn vị, năm phần nghìn............................
- Năm đơn vị, tám phần mười.. 5,8
- Sáu chục, ba đơn vị, tám phần trăm.... 63,08
- Bốn mươi lăm đơn vị, bảy trăm sáu mươi ba phần nghìn...45,763
- Sáu nghìn không trăm mười chín đơn vị, năm phần nghìn.....6019, 005
5,8
63,08
450, 00763
6019,005
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị; chín phần mười | |
Bảy chục, hai đơn vị; năm phần mười, bốn phần trăm | |
Hai trăm, tám chục; chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn. | |
Một trăm, hai đơn vị; bốn phần mười, nột phần trăm, sáu phần nghìn. |
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị; chín phần mười | 3,9 |
Bảy chục, hai đơn vị; năm phần mười, bốn phần trăm | 72,54 |
Hai trăm, tám chục; chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn. | 280,975 |
Một trăm, hai đơn vị; bốn phần mười, nột phần trăm, sáu phần nghìn. | 102,416 |
3,9 , 72,54 , 280,975 , 102,416
chúc bạn học tốt!
Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
c) Không đơn vị, bốn phần trăm.
*Bài 1: a) Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
- 7,099………………………………………………………………………………….
b)Viết số thập phân có:
- sáu phần mười:……………………………………………………………………….
- Mười lăm phần nghìn:……………………………………………………………….
- Ba trăm linh hai đơn vị tám phần nghìn:…………………………………………….
*Bài 2: Chuyển hỗn số thành phân số rồi tính:
a, 314 + 215 =
b, 223 - 117 =
c, 223 X 514 =
d, 119 : 117 =
*Bài 3:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
1027 m =…………………km 50 g =……………….kg
16m3cm = …………………m 4ha =……………….km2
*Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m.Chiều rộng bằng 23 chiều dài.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó?
b) Tính số thóc thu được trên thửa ruộng đó. Biết rằng cứ 100m2 thu được 75 kg thó
viết số thập phân có ;
a) tám đơn vị , sáu phần mười , năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm )
b) bảy mươi hai đơn vị , bốn phần mười , chín phần trăm , ba phần nghìn ( tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn )
c) không đơn vị , bốn phần trăm
a.568
b.39472
c.400
TL:
a) 8,65
b) 72,493
c) 0,04
HT.
Viết các phân số thập phân có:
a) ba đơn vị, hai phần mười:.........
b) tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm:.........
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm, tám phần nghìn:..........
d) mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn:...........
e) chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn, ba mươi sáu phần chục nghìn........
a) Ba đơn vị, hai phần mười: \(\text{3,2}\)
b) Tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm: \(\text{8,57}\)
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm, tám phần nghìn:\(\text{ 8004,068}\)
d) Mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn: \(\text{16,035}\)
e) Chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn: \(\text{90,400}\)
a) Ba đơn vị, hai phần mười : 23
b) Tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm : 5708
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm: 8604
d) Mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn : 35016
e) Chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn: 80490
viết số thập phân có
a,sáu đơn vị,chín phần mười
b,ba mươi tám đơn vị,năm phần mười,bốn phần trăm
c,0 đơn vị,sáu trăm linh chín phần nghìn
d,bốn mươi chín phần trăm
a) 6,9
b) 38,54
c) 0,609
d) 0,49
Mk làm đầu tiên ! Bạn k mk nhé !
a) 6,9
b)38,54
c)0,609
d)0,49
bạn là người fan của khởi my à mình cũng là fan của khởi my làm quen và kết bạn nhé
Viết các số sau
a)Mười tám phần trăm
b)Bốn mươi lăm phần nghìn
c)Hai và chín phần mười
d)Số thập phân gồm năm nghìn không trăm linh hai đơn vị,sáu phần trăm
a) 18%
b) 45/1000
c) 2 và 9/10
d) 5002,06
Tk mk nhé
Bài 3: Viết các số thập phân gồm: a) Mười sáu đơn vị, chín phần mười, năm phần trăm. b) Hai nghìn sáu trăm chín mươi bảy đơn vị, sáu phần trăm, ba phần nghìn. c) Hai mươi bảy đơn vị, bốn phần mười, bảy phần nghìn.
a: 16,95
b: 2697,063
c: 27,407
a, Mười sáu đơn vị, chín phần mười, năm phần trăm: 16,95
b, Hai nghìn sáu trăm chín mươi bảy đơn vị, sáu phần trăm, ba phần nghìn: 2697,063
c, Hai mươi bảy đơn vị, bốn phần mười, bảy phần nghìn: 27,407