Từ “nhanh nhẹn” trong câu “Nhanh nhẹn là thế mạnh của loài sóc” thuộc từ loại nào? ………………….
Từ "nhanh nhẹn" trong câu "Nhanh nhẹn là thế mạnh của loài sóc."
tính từ
danh từ
động từ
cả ba đáp án
nhanh nhẹn là thế mạnh của loài sóc thuộc loại nào ?
a, tính từ
b,danh từ
c, động từ
d, cả ba đáp án trên
Từ "nhanh nhẹn" trong câu "Nhanh nhẹn là thế mạnh của loài sóc."
A tính từ
B danh từ
C động từ
D cả ba đáp án
" nhanh nhẹn " ở đây đứng trước từ " là" nên nó là danh từ
B bạn nhé!
Trong cụm từđi lại vẫn nhanh nhẹn từ nào bổ sung cho từ nhanh nhẹn
Cho những từ sau: “khỏe mạnh, chậm chạp, nhanh nhẹn”. Từ chỉ đặc điểm của chú voi là:
Cho những từ sau: “khỏe mạnh, chậm chạp, nhanh nhẹn”.
Từ chỉ đặc điểm của chú voi là: khỏe mạnh
# Hok tốt
Từ chỉ đặc điểm của voi là:khỏe mạnh, nhanh nhẹn
Theo mình từ chỉ đặc điểm của chú voi là :
Khỏe mạnh ( điều này ai cũng biết )
Chậm chạp : Mình nghĩ là với thân hình to như vậy voi sẽ hơi chậm ...
Trong cụm từ đi lại vẫn nhanh nhẹn, từ nhanh nhẹn bổ sung ý nghĩa cho từ ....
Trong cụm từ đi lại vẫn nhanh nhẹn, từ nhanh nhẹn bổ sung ý nghĩa cho từ "đi lại"
Câu hỏi 19: Từ nào đồng nghĩa với từ “chất phác”?
a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thà
Câu hỏi 20: Hai từ “câu” trong câu: “Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ.” có quan hệ với nhau như thế nào?
a/ từ đồng âm b/ từ đồng nghĩa c/ từ trái nghĩa d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 21: Từ nào khác với các từ còn lại?
a/ cá nhân b/ cá thể c/ cá biệt d/ cá cược
Câu hỏi 22: Từ nào đồng nghĩa với từ "chất phác" ?
a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thà
Câu hỏi 23: Từ nào thay thế được từ "khen ngợi" trong câu : "Mọi người khen ngợi anh ấy có giọng hát hay." ?
a/ ca ngợi b/ ngời ngợi c/ khen chê d/ quá khen
Câu hỏi 24: Đáp án nào sau đây chứa những từ viết đúng chính tả?
a/ dìn dữ, gây gổ, gượng gạo b/ hạnh họe, lon ton, nhí nhảnh
c/ vội vã, hí hửng, tí tọe d/ leng keng, bập bênh, lã chã
Câu hỏi 25:Từ nào trái nghĩa với từ "chính nghĩa" ?
a/ phi nghĩa b/ hòa bình c/ thương yêu d/ đoàn kết
đặt câu với từ nhanh nhẹn, nhanh nhanh
- Hùng là một đứa con trai thông minh, nhanh nhẹn và dũng cảm.
- Đoàn tàu đi nhanh nhanh .
Câu hỏi 22: Từ nào đồng nghĩa với từ "chất phác" ?
a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thà
Câu hỏi 23: Từ nào thay thế được từ "khen ngợi" trong câu : "Mọi người khen ngợi anh ấy có giọng hát hay." ?
a/ ca ngợi b/ ngời ngợi c/ khen chê d/ quá khen
Câu hỏi 24: Đáp án nào sau đây chứa những từ viết đúng chính tả?
a/ dìn dữ, gây gổ, gượng gạo b/ hạnh họe, lon ton, nhí nhảnh
c/ vội vã, hí hửng, tí tọe d/ leng keng, bập bênh, lã chã
Câu hỏi 25:Từ nào trái nghĩa với từ "chính nghĩa" ?
a/ phi nghĩa b/ hòa bình c/ thương yêu d/ đoàn kết
Câu hỏi 22: Từ nào đồng nghĩa với từ "chất phác" ?
a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thà
Câu hỏi 23: Từ nào thay thế được từ "khen ngợi" trong câu : "Mọi người khen ngợi anh ấy có giọng hát hay." ?
a/ ca ngợi b/ ngời ngợi c/ khen chê d/ quá khen
Câu hỏi 24: Đáp án nào sau đây chứa những từ viết đúng chính tả?
a/ dìn dữ, gây gổ, gượng gạo b/ hạnh họe, lon ton, nhí nhảnh
c/ vội vã, hí hửng, tí tọe d/ leng keng, bập bênh, lã chã
Câu hỏi 25:Từ nào trái nghĩa với từ "chính nghĩa" ?
a/ phi nghĩa b/ hòa bình c/ thương yêu d/ đoàn kết
Câu hỏi 22: Từ nào đồng nghĩa với từ "chất phác" ?
a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thà
Câu hỏi 23: Từ nào thay thế được từ "khen ngợi" trong câu : "Mọi người khen ngợi anh ấy có giọng hát hay." ?
a/ ca ngợi b/ ngời ngợi c/ khen chê d/ quá khen
Câu hỏi 24: Đáp án nào sau đây chứa những từ viết đúng chính tả?
a/ dìn dữ, gây gổ, gượng gạo b/ hạnh họe, lon ton, nhí nhảnh
c/ vội vã, hí hửng, tí tọe d/ leng keng, bập bênh, lã chã
Câu hỏi 25:Từ nào trái nghĩa với từ "chính nghĩa" ?
a/ phi nghĩa b/ hòa bình c/ thương yêu d/ đoàn kết