Tìm ước chung thông qua ước chung lớn nhất
c) 130 và 195 và 240
tìm ước chung thông qua ước chung lướn nhất của 54 và 36
Tìm ước chung thông qua ước chung lớn nhất:
12 và 52 63 và 2970
36 và 990 24, 36 và 60
54 và 36 65 và 125
10,20 và 70 9,18 và 72
25,55 và 75
UCLN(12;52)=4
UCLN(36;990)=18
UCLN(54;36)=18
UCLN(12;52)=4
UCLN(36;990)=18
UCLN(54;36)=18
UCLN(10;20;70)=10
UCLN(25;55;75)=5
UCLN(63;2970)=9
UCLN(24;36;60)=6
UCLN(65;125)=5
UCLN(9;18;72)=9
12 = 22 . 3
52 = 22 . 13
ƯCLN(12,52) = 22 = 4
ƯC(12,52) = Ư(4) = 1,2,4
b) 36 = 22 . 32
990 = 2 . 5 . 32 . 11
ƯCLN(36,990) = 2 . 32 = 18
ƯC(36,990) = Ư(18) = 1,2,3,6,9,18
c) 10 = 2 . 5
20 = 22 . 5
70 = 7 . 2 . 5
ƯCLN(10,20,70) = 2 . 5 = 10
ƯC(10,20,70) = Ư(10) = 1,2,5,10
d) 54 = 2 . 33
36 = 22 . 32
ƯCLN(54,36) = 2 . 32 = 18
ƯC(54,36) = Ư(18) = 1,2,3,6,9,18
e) 25 = 52
55 = 11.5
75 = 52 . 3
ƯCLN(25,55,75) = 5
ƯC(25,55,75) = Ư(5) = 1,5
Nêu khái niệm về:
1. Ước và Bội.
2. Cách tìm bội
3. Cách tìm ước.
4. Số nguyên tố.
5. Ước chung.
6. Ước chung lớn nhất - ƯCLN
7. Cách tìm ước chung lớn nhất - ƯCLN
8. Cách tìm ƯớC thông qua UCLN.
9. Bội chung.
10. Các tìm bội chung nhỏ nhất. (BCNN)
11. Cách tìm bội chung thông qua BCNN.
1)a chia hết cho b thì b là ước của a
a chia hết cho b thì b là bội của a.
2)Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lược cho 1, 2, 3, …
3)Ta có thể tìm các ước của một số a (a > 1) bằng cách lần lược chia số a cho số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
4)Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
5)Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
6) Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
- Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
- Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.
7)ƯCLN của hai hay nhiều số là số lơn nhất trong tập hợp ước chung
9)Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
10
1)a chia hết cho b thì b là ước của a
a chia hết cho b thì b là bội của a.
2)Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lược cho 1, 2, 3, …
3)Ta có thể tìm các ước của một số a (a > 1) bằng cách lần lược chia số a cho số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
4)Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
5)Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
6) Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
- Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
- Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.
7)ƯCLN của hai hay nhiều số là số lơn nhất trong tập hợp ước chung
9)Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
10
tìm ước chung thông qua tìm ước chung lớn nhất
a,40 và 24
b, 80 và 144
c,54 và 36
d, 9,18,72
a) 40 và 24:
Ta có: 40= 2^3x5
24= 2^3x 5
USCLN là: 2^3= 8
b) 80 và 144
Ta có: 80= 2^4x5
144= 2^4 x 3^2
USCLN là: 2^4= 16
Các bài khác làm tương tự.
Tìm các ước chung của 24 và 180 thông qua tìm ƯCLN
ƯCLN (24; 180) = 12. Mà Ư (12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}.
Vậy ƯC (24; 180) = {l; 2; 3; 4; 6}
Tìm các ước chung của 42 và 30 thông qua tìm ƯCLN
Dùng thuật toán ơclit tìm ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất của 3500 và 126.
3500:126=27 dư 98 126:98=1 dư 28 98:28=3 dư 14 28:14=2 vậy, ước chung lớn nhất là 14.
cách tìm ước chung thông qua ước chung lớn nhất?
B1 : phân tích ra thừa số nguyên tố
B2 : Tìm ƯCLN
B3 : Tìm ƯC
tìm x thông qua ước chung và uuocws chung lớn nhất
28 chia hết cho x , 40 chia hết cho x và x > 2
9. Tìm các ước chung thông qua tìm ƯCLN của:
a) 16 và 42
b) 16; 42 và 86
c) 25 và 75
d) 25; 55 và 75
a: UCLN(16;42)=2
UC(16;42)={1;2}
b: UCLN(16;42;86)=2
UC(16;42;86)={1;2}
c: UCLN(25;75)=25
UC(25;75)={1;5;25}
d: UCLN(25;55;75)=5
UC(25;55;75)={1;5}